Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học môn hoá - thpt chuyên lê quý đôn', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | MÃ ĐỀ 125 SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐĐÀ NÀNG ĐỀ KHẢO SÁT ĐẠI HỌC LÀN THỨ NHẤT TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2009 - 2010 Mon HOA HọC Thời gian 90 phút không kể thời gian giao đề Trong bốn lựa chọn của mỗi câu dưới đây chỉ duy nhất có một lựa chọn đúng. Hãy tô đen lựa chọn đúng đó trong phiếu trả lời. Câu 1 Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm A. toluen KMnƠ4 H2SO4 t0 B. benzen CI2 as C. stiren Br2 trong CCl4 D. cumen Cl2 as Câu 2 Hỗn hợp A gồm axit hữu cơ no đơn chức mạch hở và este no đơn chức mạch hở. Để phản ứng hết với m gam A cần 400 ml dung dịch NaOH 0 5M. Nếu đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp này thu được 0 6 mol CO2. Giá trị của m là A. 26 4 g B. 11 6 g C. 14 8 g D. 8 4 g Câu 3 Hoà tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6 72 lít khí H2 đktc . Để trung hoà một nửa dung dịch Y cần dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl tỉ lệ mol 1 3 . Khối lượng muối khan thu được là A. 12 55 gam B. 14 97 gam C. 21 05 gam D. 20 65 gam Câu 4 Thủy phân 0 2 mol mantozơ với hiệu suất 50 được hỗn hợp chất A. Cho A phản ứng hoàn toàn với AgNO3 NH3 dư được m gam kết tủa Ag. Giá trị của m là A. 32 4 gam B. 43 2 gam C. 86 4 gam D. 64 8 gam Câu 5 Cho 5 4 gam Al vào dung dịch X chứa 0 15 mol HCl và 0 3 mol CuSO4 sau một thời gian được 1 68 lít khí H2 đktc dung dịch Y chất rắn Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NH3 thì có 7 8 gam kết tủa. Khối lượng Z là A. 9 6 gam B. 7 5 gam C. 15 gam D. 7 05 gam Câu 6 So sánh tính kim loại của 4 kim loại A B C D. Biết rằng 1 Chỉ có A và C tác dụng được với dung dịch HCl giải phóng H2. 2 C đẩy được các kim loại A B D ra khỏi dung dịch muối 3 D Bn - Dn B A. B D A C B. A C B D C. A B C D D. B D C A Câu 7 Đun nóng hỗn hợp hai ancol mạch hở với H2SO4 đặc được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thì ta có tỉ lệ nx n nco nH o 0 2 0 9 0 6 0 8. Công thức cấu tạo của hai ancol là CH3OH và C2H5OH và CH3OH và CH3OH và A. C2H3OH B. C3H7OH C. C3H5OH D. C2H5OH Câu 8 Cho dãy các chất FeO Fe OH 2 FeSO4 Fe3O4