Kiến thức: Giúp đành giá chất lượng học sinh. - Giúp học sinh ghi nhớ kiến thức. b. Kỹ năng: Rèn chữ. c. Thái độ: Giáo dục tính trung thực. 2. CHUẨN BỊ: a. Giáo viên: Cãu hỏi, đáp án. b. Học sinh: Chuẩn bị bài 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Tự luận, trắc nghiệm khách quan. | BÀI THI HỌC KÌ II 1. MỤC TIÊU a. Kiến thức Giúp đành giá chất lượng học sinh. - Giúp học sinh ghi nhớ kiến thức. b. Kỹ năng Rèn chữ. c. Thái đô Giáo dục tính trung thực. 2. CHUẨN BỊ a. Giáo viên Cãu hỏi đáp án. b. Học sinh Chuẩn bị bài 3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC Tự luận trắc nghiệm khách quan. 4. TIẾN TRÌNH . Ổn định lớp 1 . Kdss. . Ktbc không. 4. 3. Bài mới 42 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ. NỘI DUNG. I. Trắc nghiêm 3đ. 1. Nối cột A với B. 2đ I. Trắc nghiệm 3đ 1. Nối A - B 2đ A 1 2 5 6 B 3 4 7 8 . A đồng bằng B đặc điểm Châu thổ sông Hồng. 1. Có hệ thống đê ngăn lũ Có nhiều ô trũng 1 2. Có nhiều cồn cát ven biển. 2. Chọn ý đúng 1đ . b đúng. 0 5đ 3. Có mùa khô sâu sắc kéo dài. 4. Có chế độ nhiệt ít biến động. 5. Có mùa đông lạnh giá. Châu thổ sông Cửu Long. 6. Có nhiều bão. 7. Có diện tích phù sa mặn phèn chua. 8. Có lũ lụt hàng năm. 2. Chọn ý đúng 1đ. . Miền nào có thời tiết thường khắc nghiệt và biến đổi nhanh 0 5đ a. Miền đồng bằng châu thổ. b. Miền núi cao c. Miền hải đảo. d. Miền cao nguyên. - ĐNA có điều kiện tự nhiên thuận lợi để trồng lúa nước 0 5 đ . 2 a. Khí hậu gió mùa sông ngòi dầy đặc phù sa màu mỡ. b. Đồng bằng phù sa màu mỡ khí hậu gió mùa sông ngòi nhiều nước. c. Đất phù sa màu mỡ khí hậu nóng am nguồn nước dồi dào. d. Đồng bằng rộng lớn màu mỡ khí hậu gió mùa mưa nhiều. II. Tự luận 7đ. Câu 1 Nêu việc khai thác kinh tế và bảo vệ sự trong sạch của các dòng sông 2đ . c đúng. 0 5đ. II. Tự luận 7đ. Câu 1 Nêu việc khai thác kinh tế và bảo vệ sự trong sạch của các dòng sông 2đ - Sông ngòi Việt Nam có giá trị lớn về nhiều mặt. - Biện pháp khai thác tổng hợp dòng sông như xây dựng công trình thủy lợi thủy điện giao thông thủy sản du lịch. - Biện pháp chống ô nhiễm Bảo vệ rừng đầu nguồn. Xử lí tốt nguồn rác thải. Bảo vệ khai thác hợp lí nguồn lợi từ sông ngòi. Câu 2 Nêu tính chất đa dạng và thất