Theo chuẩn NF EN 26250 (các chuẩn khác cũng được phân loại tương tự ) thì các khuết tật hàn được phân nhóm như sau . | Phân loại các khuyết tật hàn Theo chuẩn NF EN 26250 các chuẩn khác cũng được phân loại tương tự thì các khuết tật hàn được phân nhóm như sau Nhóm 1 - Nứt Nhóm 2 - Rỗ bọt Nhóm 3 - Ngậm xi tạp chất Nhóm 4 - Thiếu chảy thiếu ngấu Nhóm 5 - Sai lệch hình dạng CÁC KHUYẾT TẬT HÀN Code Tên gọi Mô tả Tên tiếng Anh NHÓM N 1 - NỨT 101 NỨT DỌC LONGITUDINAL CRACK 102 NỨT NGANG TRANSVERSE CRACK 103 NỨT PHÂN NHÁNH NỨT CHÂN CHIM RADIATING CRACK 104 NỨT ĐUÔI LỮA CRATER CRACK NHÓM N 2 - RỖ BỌT 2011 RỖ KHÍ GAS PORE 2012 RỖ PHÂN TÁN ĐỀU C-- UNIFORMLY DISTRIBUTED POROSITY 2013 RỖ TẬP TRUNG CLUSTERED POROSITY 2014 RỖ PHÂN TÁN DỌC LINEAR POROSITY W3 VN - 6 Khuyết tật hàn - Phân lọai 1 2015 KHUYẾT BỘNG ELONGATED POROSITY 2016 LỖ DÒ WORM HOLE 2017 RỖ MẶT SURFACE PORE 2021 KHUYẾT CO NGÓT INTERDENDRITIC SHRINKAGE 2024 KHUYẾT ĐUÔI LỮA CRATERE PIPE NHÓM N 3 - LẪN NGẬM XỈ TẠP CHẤT 301 NGẬM XỈ SLAG INCLUSION 302 NGẬM THUỐC HÀN FLUX INCLUSION 303 NGẬM OXÍT OXIDES INCLUSION 304 NGẬM KIM LOẠI mắt cá METALLIC INCLUSION NHÓM N 4 - THIẾU CHẢY 4011 THIẾU CHẢY LACK OF FUSION 4012 THIẾU CHẢY GIỮA CÁC LỚP HÀN LACK OF FUSION NHÓM N 4 - THIẾU NGẤU 402 THIẾU NGẤU LACK OF PENETRATION W3 VN - 6 Khuyêt tật hàn - Phân lọai 2 402 THIẾU NGẤU GIỮA CÁC LỚP HÀN LACK OF PENETRATION NHÓM N 5 - SAI LỆCH HÌNH DẠNG 5011 CHÁY LẸM rf-Ị UNDERCUT 5012 KHUYẾT BIỆN CHÁY CHÂN UNDERCUT 5013 KHUYẾT BIÊN PHÍA NGẤU SHRINKAGE GROOVE 502 LỒI MÔ CAO EXCES WELD METAL 504 CHẢY XỆ QUÁ NGẤU EXCESSIVE PENETRATION 5041 CHẢY XỆ CỤC BỘ EXCESSIVE PENETRATION 506 CHỒNG MÉP TH OVERLAP 507 GÁ LỆCH LINEAR MISALIGNMENT 508 LỆCH GÓC 1 ANGULAR MISALIGNMENT 509 CHẢY LÕM SAGGING 511 THIẾU BỀ DÀY INCOMPLETE FILLED GROOVE 515 CO NGÓT PHÍA NGẤU ROOT CONVEXITY 516 QUÁ NHIỆT OXIT HÓA POROSITY DUE TO CARBONE MONOXIDE 517 NỐI QUE KÉM POOR RESTART W3 VN - 6 Khuyêt tật hàn - Phân lọai