Kết luận nào biểu thị đúng về kích thước của nguyên tử và ion? A. Na F . B. Na Na+, F F . D. Na Na+, F | Đề 024 ĐỀ THI THỬ VÀO ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG Môn thi HÓA HỌC Đê thi có 04 Irang Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề 1. Kết luận nào biểu thị đúng về kích thước của nguyên tử và ion A. Na Na F F-. B. Na Na F F-. C. Na Na F F-. D. Na Na F F-. 2. Cho 0 54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0 5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được lượng kết tủa lớn nhất cần thể tích dung dịch HCl 0 5M là A. 110 ml. B. 90 ml. C. 70 ml. D. 80 ml. 3. Mỗi chất và ion trong dãy nào sau vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá A. SO2 S Fe3 . B. Fe2 Fe Ca KMnO4. C. SO2 Fe2 S Cl2. D. SO2 S Fe2 F2. 4. Kim loại nhôm bị oxi hoá trong dung dịch kiềm dung dịch NaOH . Trong quá trình đó chất oxi hoá là A. Al. B. H2O. C. NaOH. D. H2O và NaOH. 5. Mỗi phân tử và ion trong dãy nào sau vừa có tính axit vừa có tính bazơ A. HSO4- ZnO Al2O3 HCO3-- H2O CaO. B. NH4 HCO3- CH3COO-. C. ZnO Al2O3 HCO3- H2O. D. HCO3- Al2O3 Al3 BaO. 6. Dung dịch Y chứa Ca2 0 1 mol Mg2 0 3 mol Cl 0 4 mol HCO3 y mol. Khi cô cạn dung dịch Y ta thu được muối khan có khối lượng là A. 37 4 gam. B. 49 8 gam. C. 25 4 gam. D. 30 5 gam. 7. Mỗi chất trong dãy nào sau chỉ phản ứng với dung dịch axit sunfuric đặc nóng mà không phản ứng với dung dịch axit sunfuric loãng A. Al Fe FeS2 CuO. B. Cu S. C. Al Fe FeS2 Cu. D. S BaCl2. 8. Cho sơ đồ phản ứng v H2O v HCl v NaOH p-1 V HNO3 7 t ITT Y X - dd X Y--------------- - Khí X-------- - Z - T H2O trong đó X là A. NH3. B. CO2. C. SO2. D. NO2. 9. Cho 8 gam canxi tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0 75M thu được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 22 2 gam. B. 25 95 gam. C. 22 2 gam m 25 95 gam. D. 22 2gam m 27 2gam. 10. Cho 1 04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có 0 672 lít khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là A. 3 92 gam. B. 1 68 gam. C. 0 46 gam. D. 2 08 gam. 11. Để làm sạch