Kiến thức: - Mô tả cấu trúc, chức năng của các loại phân tử ARN. So sánh cấu trúc, chức năng ADN & ARN. 2/ Kĩ năng: - Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp, so sánh vấn đề. Phát triển tư duy cho HS. Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống. 3/ Thái đo: Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. | BI 11 AXIT NUCLIC I. MŨC TIU 1 Kiến thức - Mô tả cấu trúc chức năng của các loại phân tử ARN. - So sánh cấu trúc chức năng ADN ARN. 2 Kĩ năng - Rèn luyện kĩ năng phân tích - tổng hợp so sánh vấn đề. - Phát triển tư duy cho HS. - Vận dụng vào thực tế giải thích các hiện tượng sinh học trong đời sống. 3 Thái đo Hình thành quan điểm đúng đắn cho HS về sự sống. II. CHUŨN 1 GV a Phương pháp diễn giảng hỏi đáp thảo luận nhóm. b Phương tiện - SGK SGV tài liệu tham khảo. - Tranh ảnh có liên quan. 2 HS - Đọc bài trước ở nhà. Xem lại kiến thức cũ về ARN lớp 9 . Chuẩn bị bài mới bằng 1 số câu hỏi đã dặn ở tiết trước. III. NŨI DUNG TĨŨN TRÌNH Bi DŨY 1 Ôn định lớp - Kiểm diện 1 . 2 Kiểm tra bài cũ 4 Axit nuclêic là gì Cấu trúc chức năng của ARN. 3 Tiến trình bài mới NỘI DUNG HĐGV HĐHS II. CẤU TRÚC CHỨC Y c HS nhắc lại 2 loại NĂNG CỦA ARN kiến thức cũ Axit ADN ARN. HĐ 1 TÌM HIỂU CẤU nuclêic gồm mấy loại Các ngtố hoá học TRÚC CỦA ĐƠN PHÂN NU TRÊN Các nguyên tố hoá học C H O N P. ARN 10 tham gia cấu tạo axit ADN có cấu trúc 1. Nuclêôtit - Đơn phân của nuclêic đa phân đơn ARN. Quan sát hình phân là Nu - Các Nu là đơn phân của ARN hình SGK HS quan cũng gồm 3 thành phần bazơ nitơ trang 39 36 để nêu sát hình vẽ để đường ribôzơ CsH Os nhóm cấu tạo của Nu là đơn thảo luận nhóm photphat PO4- . phân của ARN nêu trả lời. - Nu loại A G Bazơ nitơ là điểm khác biệt giữa Nu - Loại bazơ bazơ lớn 2 vòng thơm - purin . Hai cấu tạo nên ADN Nu nitơ khác nhau là Nu loại U X Bazơ nitơ là bazơ lớn cấu tạo nên ARN HS T đơn phân 1 vòng thơm - pirimiđin . Mỗi loại thảo luận nhóm để trả ADN U đơn Nu cũng khác nhau thành phần hoá học lời . phân ARN . của bazơ nitơ. GV điều chỉnh Đường ribôzơ Có 4 loại Nu là đơn phân cho chính xác y c HS đơn phân ARN ARN Ađênin A Uraxin U Guanin ghi bài vào tập. Đường G Xitôzin X do khác nhau thành đêôxiribôzơ đơn phần bazơ nitơ . GV y c HS quan phân ADN . HĐ 2 TÌM HIỂU CẤU TRÚC sát hình SGK để CHỨC NĂNG ARN 15 thảo luận nhóm và trả HS ghi nội 2. Cấu trúc