Đề thi nguyên lý kế toán 7

Đề 2 Câu 1: 1/ SAI Vì theo nguyên tắc cơ sở dồn tích thì chi phí phải ghi nhận vào thời điểm phát năm 2009 đã phát sinh lãi từ khoản vay kế toán phải ghi nhận chi phí lãi từ khoản vay này. | Đề 2 Câu 1: 1/ SAI Vì theo nguyên tắc cơ sở dồn tích thì chi phí phải ghi nhận vào thời điểm phát năm 2009 đã phát sinh lãi từ khoản vay kế toán phải ghi nhận chi phí lãi từ khoản vay này. Nếu lãi trả trước phải ghi nhận ngày vay ghi Nợ TK 242 Nếu lãi trả sau cuối năm 2009 ghi nhận Có TK335 2/ SAI PP khấu hao theo đường thẳng *trước khi sửa chữa : NG = hết năm thứ 3 HM = 3* GTCL=100000-60000= *sau khi sửa chữa : NG = GTCL+CP sửa chữa= Thời gian sd còn lại 7-3=4 Khấu hao mỗi năm : 3/ Số dự phòng phải trả năm 2009: *15%*5+ 20000*8%*10+*5%*8=39000 Số dự phòng phải trả cần trích lập bổ sung năm 2009: Định khoản : Nợ 641 Có 352 4/ không phải trích lập dự phòng( câu này b k rõ ) Do không phát sinh nghĩa vụ pháp lý hay nghĩa vụ liên đới 5/ Sai Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích,doanh thu ,chi phí ghi nhận khi phát sinh. Kế toán chỉ ghi nhận doanh thu và giá vốn khi nhận đc thông báo bán đc hàng từ đại lý 6/ giá thành sản phẩm k tăng gấp đôi Dựa vào công thức đánh giá Sản phẩm dở dang theo tỷ lệ HTTD Chi phí SXDD = {chi phí phát sinh trong kỳ/(số SP hoàn thành+số sp hoàn thành tương đương)}*số sp hoàn thành tương đương BÀI2 Chi phí lãi vay được vốn hóa từ khoản vay riêng: 600 * 10%*10/12 - 3=47 tr Chi phí lãi vay được vốn hóa từ khoản vay chung: (500*13%+300*12%*7/12) *400*3/12 500+300*7/12 =12,74tr Tổng chi phí lãi vay đc vốn hóa: 47+12,74=59,74tr Tổng chi phí lãi vay phát sinh 600*10%*10/12+500*13%+300*12%*7/12=136tr Định khoản: Nợ 241 59,74 Nợ 635 136-59,74=76,26 Có 111/112/335/242 136 BÀI 3: 1/ Nợ 211 Nợ 133 Nợ 242 Có 111 Có 331 Tính khấu hao: nợ 627 Có 214 2/ Nợ 2147 Nợ 632 Có 217 Nợ 632 2000 Nợ 133 100 Có 111 2100 Nơ 152 3000 Có 711 3000 3/ nợ 152 800 Nợ 1388 100 Nợ 627 1600 Có 153 2500 4/ nợ 621 Nợ 622 Nợ 627 Có 111 5/ nợ 419 Có 111 6/ nợ 111 Nợ 3432 Có 3431 Phân bổ chiết khấu :nợ 635 Có 3432 Tính lãi : nợ 635 45000(*10%) Có 335 7/ tập hợp chi phí tính giá thành: Nợ 154 Có 621 Có 622 Có 627 ( ) Nợ 632 5000 Có 627 5000 đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ SPDDCK=*100 800+100 = Giá thành sản phẩm sx: 55000+() Nợ 155 Có 154 8/ nợ 112 Có 511 Có 333 Nợ 632 (400sp)+200* Có 155 9/ kết chuyển doanh thu Nợ 511 Nợ 711 Có 911 Kết chuyển chi phí Nợ 911 Có 632 ()= Có 635 Xác định KQKD nợ 911 Có 421 Lợi nhuận sau thuế *75%=

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.