Một số công thức về các thì trong tiếng anh, mệnh đề quan hệ, trường hợp khi nào dùng that, khi nào không dùng that, bảng liệt kê các động từ theo sau là danh động từ hoặc động từ nguyên mẫu, sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ, một số công thức biến đổi câu thường dùng | Present simple tense S V1 s es Q--- Usage Chỉ hành động thường làm hay hành động làm theo thói quen ở hiện tại. Chỉ sự thật hiển nhiên. Chỉ hành động hoặc sự kiện diễn ra ở hiện tại. Chỉ thời khóa biểu tên chương trình hay đề mục báo. Cách phát âm s khi động từ tận cùng là p t k f z khi động từ tận cùng là d b g v m n l iz khi động từ tận cùng là s z dz S tS The simple present is frequently used with always sometimes usually often rarely hardly ever never. Present continuous tense S is am are V-ing. Usage Chỉ hành động đang tiến hành ở hiện tại. Chỉ hành động đang tiến hành cùng 1 lúc với hành động khác ở hiện tại. Chỉ hành động ở tương lai đã được dự trù trước. Note Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tình trạng stative verbs Know biết Appear xuất hiện Belong lệ thuộc vào See thấy Understand hiểu Love yêu Have có Like thích Need cần Hate ghét Hear nghe Want muốn Seem dường như có vẻ Wish ước Smell ngửi Sound nghe như Taste nếm Own có riêng Resemble giống với Thì hiện tại tiếp diễn thường đi chung với các từ this week today at the moment for the time being currently. Tôi biết nhiều hơn về hôm nay đó là những gì tôi đã học hôm qua. u u u Việc nhận thức được phẩm giá của bản thân khiến người ta thông minh khiêm tốn và kiên cường hơn. u u u Tri thức được coi thực sự là tri thức khi nó là kết quả của sự suy nghĩ tìm tòi chứ không phải là trí nhớ. 1 Present perfect tense I we you they have V3 ed. He she It has V3 ed. Usage Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó kéo dài đến hiện tại. Chỉ hành động xảy ra trong quá khứ và hành động đó không cần xác định rõ thời gian. Chỉ hành động được lặp đi lặp lại trong quá khứ nhiều lần. Chỉ hành động hoàn thành trước một hành động khác ở tương lai. Thì hiện tại hoàn thành thường đi kèm với các từ once twice -times ever never finally just already yet recently. Present perfect continuous tense S have has been V-ing. Usage Giống thì hiện tại hoàn thành nhưng nhấn mạnh ở tính liên tục. Past simple tense I he