Câu điều kiện Các trợ động từ hình thái như will, would, can, could thường xuất hiện trong các câu điều kiện. Các câu điều kiện thường chứa từ if (nếu). Có hai loại câu điều kiện là điều kiện có thực và điều kiện không có thực. | Câu điều kiện Các trợ động từ hình thái như will would can could thường xuất hiện trong các câu điều kiện. Các câu điều kiện thường chứa từ if nếu . Có hai loại câu điều kiện là điều kiện có thực và điều kiện không có thực. Điều kiện có thể thực hiện được điều kiện có thực hay điều kiện dạng I Câu điều kiện có thực là câu mà người nói dùng để diễn đạt một hành động hoặc một tình huống thường xảy ra thói quen hoặc sẽ xảy ra trong tương lai nếu điều kiện ở mệnh đều chính được thoả mãn. Nếu nói về tương lai dạng câu này được sử dụng khi nói đến một điều kiện có thể thực hiện được hoặc có thể xảy ra. TƯƠNG LAI FUTURE ACTION If he tries much more he will improve his English. If I have money I will buy a new car. THÓI QUEN HABITUAL if S simple present tense . simple present tense If the doctor has morning office hours he visits every patiens in the affternoon. I usually walk to school if I have enough time. MỆNH LỆNH COMMAND If S simple present tense . . command form of verb . If you go to the Post Office mail this letter for me. Please call me if you hear anything from Jane. Điều kiện không thể thực hiện được điều kiện không có thực hay điều kiện dạng II III Câu điều kiện không có thực dùng để diễn tả một hành động hoặc một trạng thái sẽ xảy ra hoặc đã có thể xảy ra nếu như tình huống được đặt ra trong câu khác với thực tế đang xảy ra hoặc đã xảy ra. Câu điều kiện không có thực thường gây nhầm lẫn vì sự thực về sự kiện mà câu thể hiện lại trái ngược với cách thể hiện của câu nếu động từ của câu là khẳng định thì ý nghĩa thực của câu lại là phủ định và ngược lại. If I were rich I would travel around the world. I am not rich I m not going to travel around the world If I hadn t been in a hurry I wouldn t have had an accident. I was in a hurry I had an accident Điều kiện không có thực ở hiện tại dạng II PRESENT OR FUTURE .