Động từ nguyên mẫu không "To"

Động từ nguyên mẫu không "To" a)Sau Do & Do not , Did & Did not , Can & Cannot, Could& Could not , May & May not , Might& Might not , Must& Must not, Shall &Shall not, Should& Should not , Will &Will not, Would& Would not , Need& Need not , Dare& Dare not . | Động từ nguyên mâu không To a Sau Do Do not Did Did not Can Cannot Could Could not May May not Might Might not Must Must not Shall Shall not Should Should not Will Will not Would Would not Need Need not Dare Dare not . Ví dụ - Do say you ll help them Hãy nói rằng anh sẽ giúp họ - They didn t go to church last week Tuần rồi họ không đi lễ - She daren t answer my question Cô ta không dám trả lời câu hỏi của tôi - You musn t interrupt me now Anh không được ngắt lời tôi lúc này b Sau các động từ Feel See Hear Watch Had better Would rather Would sooner Let Make Have. Ví dụ - I heard him knock at the door Tôi nghe hắn gõ cửa - Did you see her cross the road Anh có thấy cô ta băng qua đường hay không - You d better not tell lies Anh đừng nói dối thì hơn - I d rather work than sleep all day long Tôi thích làm việc hơn là ngủ suốt ngày - He would sooner retire on a pension than take part in such scandalous business deals Ông ta nên về nghỉ ăn lương hưu hơn là tham gia vào những vụ làm ăn tai tiếng như vậy

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.