Verb phrase (ngữ động từ) –phần 2

Dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra dứt điểm tại một thời gian xác định trong quá khứ (không còn diễn ra hoặc ảnh hưởng tới hiện tại). Thời điểm trong câu được xác định rõ rệt bằng một số các phó từ chỉ thời gian như: yesterday, at that moment, last week, . He went to Spain last year. Bob bought a new bicyle yesterday. Maria did her homework last night. Mark washed the dishes after dinner. | Verb phrase ngữ động từ -phần 2 Simple Past thời quá khứ thường Dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra dứt điểm tại một thời gian xác định trong quá khứ không còn diễn ra hoặc ảnh hưởng tới hiện tại . Thời điểm trong câu được xác định rõ rệt bằng một số các phó từ chỉ thời gian như yesterday at that moment last week . He went to Spain last year. Bob bought a new bicyle yesterday. Maria did her homework last night. Mark washed the dishes after dinner. We drove to the grocery store this afternoon. George cooked dinner for his family Saturday night. Past Progresseive thời quá khứ tiếp diễn Thời quá khứ tiếp diễn dùng để diễn đạt 1 một hành động đang xảy ra trong quá khứ thì bị một hành động khác chen ngang khi đang. thì bỗng. . Trong trường hợp này mẫu câu chung là I was watching TV when she came home. hoặc When she came home I was watching television. 2 Hai hành động cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ. Trong trường hợp này mẫu câu sau được áp dụng Martha was watching television while John was reading a book. hoặc While John was reading a book Martha was watching .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.