Verb phrase (ngữ động từ) –phần 1 Verb phrase (ngữ động từ) Như đã đề cập ở phần cấu trúc chung của câu, ngữ động từ tiếng Anh gồm có một động từ chính và một hoặc nhiêu trợ động từ. Động từ trong tiếng Anh chia làm 3 thời chính: Quá khứ (Past) Hiện tại (Present) Tương lai (Future) | Verb phrase ngữ động từ -phần 1 Verb phrase ngữ động từ Như đã đề cập ở phần cấu trúc chung của câu ngữ động từ tiếng Anh gồm có một động từ chính và một hoặc nhiêu trợ động từ. Động từ trong tiếng Anh chia làm 3 thời chính Quá khứ Past Hiện tại Present Tương lai Future Mỗi thời chính lại chia thành nhiều thời nhỏ để diễn đạt tính chính xác của hành động. Present tenses các thời hiện tại Simple Present thời hiện tại thường Dùng để diễn đạt một hành động mang tính thường xuyên regular action theo thói quen habitual action hoặc hành động lặp đi lặp lại có tính qui luật. I walk to school every day. Khi chia động từ ở thời này đối với ngôi thứ nhất I thứ hai you và thứ 3 số nhiều they động từ không phải chia sử dụng động từ nguyên thể không có to như ở ví dụ nêu trên. Đối với ngôi thứ 3 số ít he she it phải có s ở sau động từ và âm đó phải được đọc lên He walks. She watches TV Thường dùng thời hiện tại thường với một số các phó từ chỉ thời gian như today present day nowadays . và với các phó từ chỉ tần suất như always sometimes often every thời gian . Simple present thường không dùng để diễn đạt hành động đang xảy ra ở thời điểm hiện tại now ngoại trừ với các động từ thể hiện trạng thái stative verb như sau know understand have believe hate need hear love appear see like seem smell want taste wish sound own Các từ trong danh sách trên thường cũng không bao giờ xuất hiện trong thời tiếp diễn hiện tại tiếp diễn quá khứ tiếp diễn.