Unit 35. Had better. It’s time

I’d better do something = Tôi nên làm điều gì đó, nếu tôi không làm thì sẽ có thể gặp rắc rối hay nguy hiểm: I have to meet Ann in ten minutes. I’d better go now or I’ll be late. Tôi phải gặp Ann sau 10 phút nữa. Tốt hơn là tôi nên đi ngay, nếu không tôi sẽ bị trễ. | Unit 35. Had better. It s time . Unit 35. Had better. It s time . A Had better I d better you d better I d better do something Tôi nên làm điều gì đó nếu tôi không làm thì sẽ có thể gặp rắc rối hay nguy hiểm I have to meet Ann in ten minutes. I d better go now or I ll be late. Tôi phải gặp Ann sau 10 phút nữa. Tốt hơn là tôi nên đi ngay nếu không tôi sẽ bị trễ. Shall I take an umbrella Yes you d better. It might rain. Tôi có nên mang theo dù không Nên chứ. Trời có thể mưa đó. We d better stop for petrol soon. The tank is almost empty. Chúng ta nên dừng lại đổ xăng sớm đi. Bình xăng gần như cạn hết rồi. Hình thức phủ định là I d better not I had better not A Are you going out tonight Tối nay bạn có đi chơi không B I d better not. I ve got a lot of work to do. Tốt hơn là tôi không đi. Tôi có nhiều việc phải làm. You don t look very well. You d better not go to work today. Bạn trông không được khỏe lắm. Tốt hơn là hôm nay bạn đừng đi làm. Bạn cũng có thể dùng had better khi bạn muốn cảnh cáo hay nhắc nhở ai đó rằng họ phải làm điều gì đó You d better be on time You d better not be late. or I ll be very angry Anh tốt hơn là nên đi đúng giờ Anh tốt hơn là đừng trễ nữa. nếu không tôi sẽ rất giận Hãy ghi nhớ Dạng had better thường được viết tắt là I d better you d better. trong tiếng Anh giao tiếp I d better phone Carol hadn t I Tôi sẽ gọi điện thoại cho Carol có nên không

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.