A Must, mustn’t, needn’t You must do something = Bạn cần thiết phải làm điều đó: Don’t tell anybody what I said. You must keep it a secret. Đừng nói với ai những điều tôi nói nhé. Bạn phải giữ bí mật đấy. | Unit 32. Must musn t needn t A Must mustn t needn t You must do something Bạn cần thiết phải làm điều đó Don t tell anybody what I said. You must keep it a secret. Đừng nói với ai những điều tôi nói nhé. Bạn phải giữ bí mật đấy. We haven t got much time. We must hurry. Chúng ta không có nhiều thời giờ. Chúng ta phải khẩn trương. You mustn t do something điều cần thiết là bạn không làm điều gì đó vì vậy đừng làm You must keep it a secret. You mustn t tell anybody else. don t tell anybody else Bạn phải giữ bí mật điều đó. Bạn không được nói với bất cứ ai. It s essential that nobody hears us. We mustn t make any noise. Điều cốt yếu là không ai nghe thấy chúng ta. Chúng ta không được gây nên một tiếng động nào. You needn t do something Không cần thiết để bạn làm điều đó bạn không cần phải làm điều đó. You can come with me if you like but you needn t come if you don t want to. it is not necessary for you to come Bạn có thể đi với tôi nếu bạn thích nhưng bạn không cần đi nếu bạn không muốn. bạn không cần thiết phải đi We ve got plenty of time. We needn t hurry. it is not necessary to hurry Chúng ta có nhiều thì giờ. Chúng ta không cần phải vội. không cần thiết phải vội B Có thể dùng don t doesn t need to thay vì needn t. Vì vậy bạn có thể nói We needn t hurry hay We don t need to hurry. Chúng ta không cần phải vội. Hãy nhớ là chúng ta nói don t need to do nhưng needn t do không có to Needn t và don t need to là tương đương với don t have to xem UNIT 31C We ve got plenty of time. We don t have to hurry. Chúng ta có nhiều thì giờ. Chúng ta không cần phải .