1. Định nghĩa : Thán từ là một âm thanh phát ra hay tiếng kêu xen vào một câu để biểu lộ một cảm xúc động hay một biểu lộ mạnh mẽ nào đó và được thể hiện trong văn viết bằng dấu cảm thán hoặc dấu hỏi. | THAN Tư Interjections 1. Định nghĩa Thán từ là một âm thanh phát ra hay tiếng kêu xen vào một câu để biểu lộ một cảm xúc động hay một biểu lộ mạnh mẽ nào đó và được thể hiện trong văn viết bằng dấu cảm thán hoặc dấu hỏi. 2. Một số thánh từ thường gặp Chỉ sự phấn khởi hurrah cheer up Chỉ sự khing bỉ bah pshaw pood tut for shame Chỉ sự nghi ngờ hum. Gọi ai đó hỏi han hello hey well Chỉ sự bực mình hang confound Chỉ sự sung sướng o oh aha why ah Chỉ sự đau đớn ouch alas Ví dụ Nonsense The snow will not hurt you. Well you may be right. Một số thán từ hoặc cụm từ thông thường nhưng lại được sử dụng như thán từ vì chúng được phát ra kèm theo cảm xúc như Shame Xấu hổ quá đi mất Bravo Thật là tuyệt Good Giỏi quá Silence Im đi Oh dear Trời ơi Em anh yêu Damn Mẹ kiếp nó Farewell Chúc em anh lên đường mạnh giỏi nhé Bad Tồi thế