Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ và vẫn tiếp tục xảy ra trong quá khứ khi có hành động thứ 2 xen vào trong quá khứ (thường sử dụng với for + khoảng thời gian) | On tập ngữ pháp tiêng Anh cơ bản Phần 3 Perfect Progressive Quá khứ hoàn thành tiếp diễn Cách sử dụng Diễn tả 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ kéo dài đến một thời điểm trong quá khứ và vẫn tiếp tục xảy ra trong quá khứ khi có hành động thứ 2 xen vào trong quá khứ thường sử dụng với for khoảng thời gian Ví dụ Tôi ngủ lúc 8h bạn tôi đi chơi đến 10h về và tôi vẫn đang ngủ. Hôm sau tôi kể lại Hôm qua lúc bạn về thì mình đã ngủ được 2h rồi đó thì đây là QKHTTD 2. Future Tense Thì tương lai Near Future Tương lai gần - Diễn tả 1 hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai 80 - 90 hành động này đã được chuẩn bị trước hoặc 1 cái gì đó đã sắp xếp trước rồi - Diễn tả 1 kế hoạch một dự định trong tương lai Simple Future Tương lai đơn - Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong tương lai 50 hành động này không chắc chắn lắm - Diễn tả một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai 100 nhưng hành động này chỉ được nói vào đúng thời điểm người nói đưa ra câu nói hành động này không được chuẩn bị trước Chú ý - Nếu sau going to là một tính từ hay một danh từ .