Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản Phần 4

Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản Phần 4 (Cấu trúc câu) 1. Present Simple (+): S(số nhiều) + V(infinitive) S(số ít) + V(s,es) (–): S + don’t/doesn’t + V(infinitive) (?): Do/Does + S + V(infinitive)? | Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh cơ bản Phần 4 Cấu trúc câu 1. Present Simple S số nhiều V infinitive S số ít V s es S don t doesn t V infinitive Do Does S V infinitive 2. Present Progressive S tobe Ving - S tobe not Ving Tobe S Ving 3. Past Simple S Verb ed BQT - S didn t V infinitive Did S V infinitive 4. Present Perfect S have has VPII - S haven t hasn t VPII Have Has S VPII 5. Past Progressive S were was Ving - S weren t wasn t Ving Were Was S Ving 6. Present Perfect Progressive S have has been Ving - S haven t hasn t been Ving Have Has S been Ving

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.