Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh

Cách sử dụng: - Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, kết thúc ở hiện tại hoặc có thể vẫn tiếp tục xảy ra ở trong tương lai | Ôn tập ngữ pháp tiếng Anh cách sử dụng các thì cơ bản phần 2 Cách sử dụng 1. Present Perfect Tense Thì hiện tại hoàn thành - Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ kéo dài đến hiện tại kết thúc ở hiện tại hoặc có thể vẫn tiếp tục xảy ra ở trong tương lai - Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ kết thúc ở quá khứ nhưng không đề cập đến trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ nói về 1 kinh nghiệm 1 sự từng trải của chủ ngữ Các từ dùng để nhận biết thì HTHT - For trong khoảng Luôn đứng trước một khoảng thời gian kéo dài từ quá khứ - hiện tại - Since kể từ khi Luôn đứng trước 1 mốc thời gian - Just Vừa mới . xong - Ever Đã . từng - Already Đã . rồi - Never Chưa bao giờ. - So far Cho đến lúc này. bằng với up to now lately - Before Trước đây. bằng với this is the first time. - yet vẫn . chưa - Số lần Once twice từ 3 trở lên số đếm times Chú ý - Just ever already never Đứng sau have has trước VPII Riêng already thì có thể đứng ở cuối câu - So far up to now lately before yet Đứng cuối câu Từ yet chỉ dùng cho câu phủ định và câu hỏi - Động từ go - gone been Dùng gone khi chủ ngữ đi đến 1 địa điểm nào đó và hiện tại vẫn đang ở đó Dùng been khi chủ ngữ đi đến 1 địa điểm nào đó và đã quay trở về hoặc khi chưa bao giờ đến đâu đó 2. Past Progressive Tense Thì quá khứ tiếp diễn

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.