Kiểu dữ liệu Ý nghĩa unsigned long Số nguyên không dấu long Số nguyên có dấu Số thực dấu phẩy động, độ chính xác đơn Số thực dấu phẩy động, độ chính xác kép. Ý nghĩa Kí tự không dấu Kí tự có dấu Số nguyên không dấu Số nguyên có dấu. | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CÔNG NGHẸ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG Bài 7. Kiểu dữ liệu và biểu thức trong c Đỗ Bá Lâm lamdb-fit@ Nội dung Các kiểu dữ liệu chuẩn trong c . Khai báo và khởi tạo biến hằng . Biểu thức trong c . Các phép toán trong c . Một số toán tử đặc trưng . Các lệnh vào ra dữ liệu với các biến 1 . Các kiểu dữ liệu chuẩn trong c Kiểu dữ liệu Ý nghĩa Kích thước Miền dữ liệu unsigned char Kí tự không dấu 1 byte 0-255 char Kí tự có dấu 1 byte -128-127 unsigned int Số nguyên không dấu 2 byte int Số nguyên có dấu 4 byte 3 . Các kiểu dữ liệu chuẩn trong c Kiểu dữ liệu Ý nghĩa Kích thước Miền dữ liệu unsigned long số nguyên không dấu 4 byte 0- 4 294 967 295 long Số nguyên có dấu 4 byte -2 147 483 648 4-2 147 483 647 float Số thực dấu phẩy động độ chính xác đơn 4 byte 4- 38 double Số thực dấu phẩy động độ chính xác kép 8 byte 308 2 Nội dung . Các kiểu dữ liệu chuẩn trong c . Khai báo và khởi tạo biển hằng . Biểu thức trong c . Các phép toán trong c . Một số toán tử đặc trưng . Các lệnh vào ra dữ liệu với các biến 5 . Khai báo và khởi tạo biến Một biến trước khi sử dụng phải được khai báo Cú pháp khai báo ki eu_du_lieu ten_bi en Hoặc kieu_du_lieu ten_bienN Ví dụ Khai báo một biến X thuộc kiểu số nguyên 2 byte có dáu int biến y z t thuộc kiểu thực 4 byte float nhừ sáu int x float y z t X 3 y X 1