Câu 1: Vị trí kim loại kiềm nhĩm IA trong bảng HTTH b. Thuộc nhĩm IIA trong bảng HTTH c. Thuộc nhĩm IB trong bảng HTTH d. Thuộc nhĩm IIIA trong bảng HTTH Câu 2: Một số đặc điểm về cấu tạo của nguyên tử kim loại là: kính tương đối lớn so với. b. Số electron hố trị ít (từ 1 đến 3) so với phi kim c. Điện tích hạt nhân lớn d. a và b đúng. | ỮẾ ÔN số 7 Câu 1 Vị trí kim loại kiềm a. Thuộc nhóm IA trong bảng HTTH b. Thuộc nhóm IIA trong bảng HTTH c. Thuộc nhóm IB trong bảng HTTH d. Thuộc nhóm IIIA trong bảng HTTH Câu 2 Một số đặc điểm về cấu tạo của nguyên tử kim loại là a. Bán kính tương đối lớn so với. b. Số electron hoá trị ít từ 1 đến 3 so với phi kim c. Điện tích hạt nhân lớn d. a và b đúng. Câu 3 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Na và Na tương ứng là và 3s2 b. 3s1 và 2p6 c. 2p6 và 3s1 d. 3p1 và 2p6 Câu 4 Đem điện phân dd NaCl KCl có 1 it phenolphthalein thay a. dd khóng mâu hoâ thânh đó b. dd khóng mau hoa thanh Xanh c. dd luón khóng mau d. dd luón có mau hóng Câu 5 Nhung thanh nhóm có khói lượng m gam vàó dd hh Fe NO3 2 Cu NO3 2. Sau 1 thôi gian lay thanh nhóm ra tha y có khối lượng bang n n m . Dung dịch sau chưa catión a. Al3 b. Al3 va Cu2 c. Al3 Fe2 va Cu2 d. a c đeu đung Câu 6 Trung hóa 4 2 gam cha t béó can 3 ml ddKOH 0 1 M . Chỉ sô axit cua cha t beó đó bang a. 3. b. 4. d. 6. Câu 7 Khi chó kim lóai kiem vaó dung dịch CuSO4 thì a. Kim lóai kiem phan ưng vôi Cu2 b. Kim lóai kiem phan ưng vôi CuSO4 đay kim lóai Cu ra khói dung dịch c. Phan ưng đóng thôi vôi ca CuSO4 va nưôc 1 d. Kim loại kiềm phản ứng với nước trước cho kiểm sau đó kiềm sẽ tác dung với CuSC 4 Câu 8 Tính chất hoá học chung của kim loại là bị khử b. Dễ bị oxi hoá c. Dễ tham gia phản ứng d. Năng lượng ion hoá cao Câu 9 Nhóm đước điều chề báng cách ạ. Điền phán dd AlCl3 b. Điền phán nóng cháy AI2C3 c. Điền phán nóng cháy AICI3 d. Dung cácbon khứ AI2C3 ớ nhiềt đó cáó Câu 10 Dựa vào dãy điện hoá ta nhận thấy a. Kali dễ bị oxi hoá nhất. b. ion K dễ bị khử nhất c. Au3 có tính oxi hoá mạnh nhất. d. a và c đúng. Câu 11 Có 5 dung dịch đứng tróng các ló má t nhán Bá NC3 2 NH4NC3 NH4-HSC4 NáCH K2CC3. Chỉ dung quy tím tá nhận biề t đước á. 2 dung dịch b. 3 dung dịch dung dịch d. 5 dung dịch Câu 12 Tróng phán tứ ánilin nhóm -NH2 ánh hướng đề n vóng bềnzền thề náó á. Lám táng mát đó ềlềctrón củá nhán bềnzền b. Lám giám .