Thông số dòng và áp Mức điện áp VIH(min): Điện áp ngõ vào mức cao: giá trị điện áp thấp nhất cho mức logic 1 ở ngõ vào. VIL(max): Điện áp ngõ vào mức thấp: giá trị điện áp cao nhất cho mức logic 0 ở ngõ vào. VOH(min): Điện áp ngõ ra mức cao: giá trị điện áp thấp nhất cho mức logic 0 ở ngõ ra. VOL(max): Điệp áp ngõ ra mức thấp: giá trị điện áp cao nhất cho mức logic 0 ở ngõ ra. | Thông số dòng và áp 2 1 Thông số dòng và áp Mức điện áp VIH min Điện áp ngõ vào mức cao giá trị điện áp thấp nhất cho mức logic 1 ở ngõ vào. VIL max Điện áp ngõ vào mức thấp giá trị điện áp cao nhất cho mức logic 0 ở ngõ vào. VOH min Điện áp ngõ ra mức cao giá trị điện áp thấp nhất cho mức logic 0 ở ngõ ra. VOL max Điệp áp ngõ ra mức thấp giá trị điện áp cao nhất cho mức logic 0 ở ngõ ra. 3 Thông số dòng và áp Mức dòng điện IIH Dòng điện ngõ vào mức cao dòng điện chảy vào ở mức logic 1 IIL Dòng điện ngõ vào mức thấp dòng điện chảy vào ở mức logic 0 IOH Dòng điện ngõ ra mức cao dòng điện chảy ra ở mức logic 1 IOL Dòng điện ngõ ra mức thấp dòng điện chảy ra ớ mức logic thấp 4 2 Thời gian trễ Um II Xét tín hiệu đi qua một cổng đảo tPLH thời gian trễ khi chuyển logic 0 sang logic 1 tPHL thời gian trễ khi chuyển logic 1 sang logic 0 tPLH và tPHL không nhất thiết phải bằng nhau Thời gian trễ liên quan đến tốc độ của mạch logic. Thời gian trễn càng nhỏ thì tốc độ của mạch càng cao. 5 Thời gian trễ Input 1 Output 1 lPHL tpLH Thời gian trễ khi đi qua cong đảo NOT 6