Một hệ thống thường sử dụng Bộ nhớ trong (làm việc) tốc độ cao Bộ nhớ ngoài (lưu trữ) tốc độ thấp hơn Thuật ngữ thường sử dụng Memory Cell: một thiết bị hay một mạch có khản năng lưu trữ một bit dữ liệu Memory Word: một nhóm các bit, thông thường một từ có 8 – 64 bit. Byte: một nhóm 8 bit. Dung lượng: mô tả khả năng lưu trữ của bộ nhớ. Dung lượng mô tả số word có trong bộ nhớ. 1K = 210 word 1M = 220 word 1G = 230 word 2K x 8 = x. | 1 I 5. Thuật ngữ thường sử dụng Memory Cell một thiết bị hay một mạch có khản năng lưu trữ một bit dữ liệu Memory Word một nhóm các bit thông thường một từ có 8 - 64 bit. Byte một nhóm 8 bit. Dung lượng mô tả khả năng lưu trữ của bộ nhớ. Dung lượng mô tả số word có trong bộ nhớ. 1K 210 word 1M 220 word 1G 230 word . 2K x 8 x 8 word 3 5 Thuật ngữ thường sử dụrf Address là số xác định vị trí của từ word trong bộ nhớ. Lệnh đọc thực hiện việc đọc dữ liệu ra từ bộ nhớ. Lệnh ghi thực hiện lệnh ghi dữ liệu vào bộ nhớ. Addresses 000 Word 0 001 Word 1 010 Word 2 011 Word 3 100 Word 4 101 Word 5 110 Word 6 111 Word 7 4 2 Thuật ngữ thường sử dụng RAM Random-Access Memory. SAM Sequential-Access Memory ROM Read Only Memory RWM Read Write Memory Static MemoryDevices dữ liệu được lưu mãi mãi khi còn nguồn cung cấp. Dynamic Memory Devices dữ liệu không được lưu mãi mãi để lưu dự liệu được lưu trữ ta cần rewritten dữ liệu. Main Memory bộ nhớ làm việc Auxiliary Memory bộ nhớ thứ cấp dùng để lưu trữ. 1 2 3 4 5 Hoạt động của bộ nhớ 1. Xác định địa chỉ trong bộ nhớ được truy cập bởi lệnh ghi hoặc đọc. 2. Xác định lệnh ghi hoặc đọc cần thực hiện. 3. Cung cấp dữ liệu để lưu vào bộ nhớ trong quá trình ghi. 4. Nhận dữ liệu ở ngõ ra trong quá trình đọc. 5. Enable hay Disable sao cho bộ nhớ đáp ứng đến địa chỉ và lệnh thực thi. 6