HS vận dụng cỏc kiến thức về phép toán cộng, trừ, nhõn, chia để làm bài tập. Làm một số bài tập về phộp chia hết, phộp chia cú dư. HS Giải một số bài toỏn thực tế. | Luyện tập 2 Phép trừ phép chia I. Mục tiêu HS vận dụng cỏc kiến thức về phép toán cộng trừ nhõn chia để làm bài tập. Làm một số bài tập về phộp chia hết phộp chia cú dư. HS Giải một số bài toỏn thực tế. II. Chuẩn bị. Bảng phụ phấn màu Mỏy tớnh bỏ tỳi III. Tiến trỡnh dạy học Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ. Phỏt biểu tớnh chất của phộp cộng và phộp nhõn. Trong N điều kiện để coỏ hiệu a - b Khi nào thỡ số tự nhiờn a chia hết cho số tự nhiờn b b 0 Bài tập. Tỡm x biết a. x - 12 b. 42 - x 13 c. 5. - 3 3. 7 - 2 G. Nhận xột đánh giỏ - cho điểm Hoạt động 2. Luyện tập Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ Bài tập tớnh nhẩm G. Áp dụng tớnh chất kết hợp của phộp nhõn trong một tớch ta cú thể nhõn ở thừa số này vầ chia ở thừa số kia cựng một số thớch hợp VD. 14. 50 7. 100 700 BT. Tớnh nhẩm. a b G. Trong một phộp chia ta cũng cú thể nhõn cả số chia và số bị chia cựng một số thớch hợp VD. 2100 50 4200 100 42 BT. Tớnh nhẩm a 1400 25 b 2600 50 BT. Tỡm thương của cỏc phộp chia sau a aaa a H. a 16. 25 4. 100 400 b 125. 24 1000. 3 3000 H. a 1400 25 5600 100 56 b 2600 50 5200 100 52 H. a 111 b 101 b abab ab c abcabc abc c 1001 Bài tập về phộp chia hết BT Thay cỏc chữ a b c bằng cỏc chữ sao cho a 481abc abc 1481 b labcd H. Phõn tớch số a 481abc 481000 abc 481000 abc 1481abc 481000 1481abc - abc 481000 1480abc abc 481000 1480 abc 325 Vậy ta thay a 3 b 2 c 5 b 1abcd 10000 abcd 10000 abcd 10000 - abcd 10000 abcd 10000 8 1250 Vậy ta thay a 1 b 2 c 5 d