HS được củng cố kỹ năng vẽ hình và củng cố kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn , quạt tròn - HS được giới thiệu khái niệm hình viên phân , hình vành khăn và diện tích các hình đó II. Chuẩn bị : GV : Nghiên cứu bài dạy các dạng bài tập luyện , bảng phụ HS : Nắm các công thức , làm bài tập. | LUYẸN TẬP TÍNH DIẸN TÍCH HÌNH TRÒN I. Mục tiêu - HS được củng cố kỹ năng vẽ hình và củng cố kỹ năng vận dụng công thức tính diện tích hình tròn quạt tròn - HS được giới thiệu khái niệm hình viên phân hình vành khăn và diện tích các hình đó II. Chuẩn bị GV Nghiên cứu bài dạy các dạng bài tập luyện bảng phụ HS Nắm các công thức làm bài tập III. Hoạt động dạy học HĐ 1 Kiêm tra bài cũ - Viết công thức tính diện tích hình tròn và quạt tròn . Làm bài SGK A A C 12m S Ta có C 2-R R C 2n 6- O . S -R2 6 2 11 5 m2 Ề . O - Bài tập 66 SBT Diện tích hình trắng là m S1 1 R 2 14- 2- Diện tích quạt AOB S 1 7ĩR 2 116tf 4- Vậy diện tích phần đen là S2 S Si 4n- 2 n 2 . Vậy Si S2 2 HĐ 2 Luyện tập N Bài tập 83 Nêu cách vẽ hình bên a. Nêu cách vẽ WA A . . H o R Bb 1 - Vẽ nữa đường tròn tâm M A đường kính HI - Vẽ nữa đường tròn tâm M đường kính OB Tính diện tích hình phần đen Chứng tỏ rằng diện tích hình tròn đường kính NA và diện tích hình HOABINH bằng nhau - Vẽ 2 nữa đường tròn đường kính HO và BI cùng phía với nữa đường tròn đường kính HI b. Tính diện tích hình HOABINH ỵ2 n . 52 ỵ2 n. 32 - n. 12 16n cm2 c . Chứng tỏ đường tròn đường kính NA có cùng diện tích với hình HOABINH Ta cóNA MN MA 5 3 8 R 4cm Vậy diện tích hình tròn đường kính NA là - .42 16 - cm2 . Vậy diện tích hình tròn đường kính NA và diện tích hình Vẽ hình viết giả thiết kết luận HOABINH bằng nhau Đê tính diện tích hình viên phân ta cần tính dỉện tích hình nào Tính diện tích tam giác BOD Tính diện tích quạt BODm Tính hiệu của 2 diện tích trên Bài tập 87 SGK A Tam giác DOB là tam giác đều vì D - A OD OB và 13 607 Ta có R BC 2 a 2 diện tích quạt n OBD là B O C a -R260 _ - 2 _ a2- 360 _ 6 _ 24 diện tích tam giác đều OBD .