Tham khảo tài liệu 'bài giảng bộ định tuyến và cấu hình bộ định tuyến', tài liệu phổ thông, thể loại khác phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Chương 4: Bộ định tuyến và cấu hình bộ định tuyến Các thành phần của router CPU - Thực thi các lệnh của hệ điều hành Random access memory (RAM) - Chứa bản copy của flie cấu hình, lưu trữ bảng định tuyến. Thông tin trên RAM sẽ mất khi mất điện Read-only memory (ROM) - Chứa chương trình khởi động, kiểm tra phần cứng. Non-volatile RAM (NVRAM) – Lưu trữ file cấu hình khi khởi động ( startup configuration)( ví dụ địa chỉ IP, tên router, giao thức định tuyến) Flash memory - Chứa hệ điều hành (Cisco IOS) Interfaces – Có rất nhiều giao diện vật lý để kết nối mạng: Ethernet / FastEthernet , Serial, các giao diện quản lý: AUX, Console Các thành phần của router Các thành phần của router Kết nối với các cổng quản lý Cấu hình tham số với Hyper terminal Kết nối với các cổng quản lý Tiến trình khởi động của Router Tiến trình khởi động của router Các cấu hình cơ bản Các chế độ CLI (Command Line) Để chuyển chế độ dùng cặp lệnh enable, configured terminal, exit hoặc CTRL +Z Cấu hình tên, Password và | Chương 4: Bộ định tuyến và cấu hình bộ định tuyến Các thành phần của router CPU - Thực thi các lệnh của hệ điều hành Random access memory (RAM) - Chứa bản copy của flie cấu hình, lưu trữ bảng định tuyến. Thông tin trên RAM sẽ mất khi mất điện Read-only memory (ROM) - Chứa chương trình khởi động, kiểm tra phần cứng. Non-volatile RAM (NVRAM) – Lưu trữ file cấu hình khi khởi động ( startup configuration)( ví dụ địa chỉ IP, tên router, giao thức định tuyến) Flash memory - Chứa hệ điều hành (Cisco IOS) Interfaces – Có rất nhiều giao diện vật lý để kết nối mạng: Ethernet / FastEthernet , Serial, các giao diện quản lý: AUX, Console Các thành phần của router Các thành phần của router Kết nối với các cổng quản lý Cấu hình tham số với Hyper terminal Kết nối với các cổng quản lý Tiến trình khởi động của Router Tiến trình khởi động của router Các cấu hình cơ bản Các chế độ CLI (Command Line) Để chuyển chế độ dùng cặp lệnh enable, configured terminal, exit hoặc CTRL +Z Cấu hình tên, Password và Banner Router(config)# enable password password Router(config)# enable secret password Router(config)# service password - encryption Cấu hình giao diện Cấu hình định tuyến tĩnh Cấu hình định tuyến động RIP ACL ( ACCESS CONTROL LIST) Có hai loại ACL ACL số ACL kiểu đặt tên Mỗi loại có hai kiểu: Standard và Extended Cấu hình ACL: Thiết lập ACL Đặt ACL lên giao diện của Router Cấu hình ACL standard access-list access-list-number {deny | permit} source [source-wildcard] [log] Router (config)# ip access-group access-list-number { in | out } Router (config-if)# VÍ dụ về ACL Router(config)# access-list 1 permit Router(config)# access-list 1 permit any Router(config)# access-list 1 permit Router(config)# access-list 1 permit host ACL Extended Cấu hình VLAN Access link Trunk link Access link Cấu hình VLAN Switch#vlan database Switch(vlan)#vlan vlan_id name vlan_name Switch(vlan)#exit Đưa port vào VLAN Switch(config)#interface fastethernet x/y Switch(config-if)#switchport access vlan vlan_id Switch(config-if)#switchport mode access Cấu hình định tuyến giữa các VLAN Cấu hình định tuyến giữa các VLAN Router(config)#interface fastethernet port-number. subinterface-number Router(config-if)#encapsulation dot1q vlan-number Router(config-if)#ip address ip-address subnet-mask Cấu hình VTP Switch(vlan)#vtp domain domain_name Switch(vlan)#vtp password password Switch(vlan)#vtp {client | server | transparent}