ĐÁP ÁN MÔN HOÁ - KỲ THI ĐẠI HỌC KHỐI A NĂM 2004

bé gio dôc vµ ®µo t¹o ------------------§Ò CHÝNH THøC ®P N - thang ®iÓm §Ò thi tuyÓn sinh ®¹i häc, cao ®¼ng n¨m 2004 M«n : Hãa häc, Khèi A ----------------------------------------(§p n - Thang ®iÓm cã 5 trang) C©u ý 1. Néi dung Hoµn thµnh cc ph¶n øng d−íi d¹ng ph©n tö vµ ion rót gän : (0,75 ®iÓm) FeS FeCl2 + H2S 2HCl Fe2+ + H2S FeS 2H + I §iÓm 1,50 0,25 2KClO3 SO32 + 2H to, xt 2KCl + 3O2 + 0,25 SO2 0,25 Na2SO3 + 2HCl 2. 2NaCl + H2O H2O + SO2 Cho cc khÝ A (H2S), B (O2), C (SO2) tc dông víi nhau: ( 0,75 ®iÓm) A tc dông víi. | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN - THANG DIEM . ĐỂ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐANG NẢM 2004 Môn HÓA HỌC Khối A ĐỂ CHÍNH THỨC ------------- --------- Đáp án - Thang điểm có 5 trang Câu ý Nôi dung Điểm I 1 50 1. Hoàn thành các phản ứng dưới dạng phân tử và ion rút gọn 0 75 điểm FeS 2HCl FeC12 H2Sf FeS 2H Fe2 H s 0 25 2KCIO3 2KCl 3OJ 0 25 Na2SƠ3 2HCl 2NaCl H2O so2 SO32- 2H H2O SO2t 0 25 2. Cho các khí A H2S B O C SO 2 tác dụng với nhau 0 75 điểm A tác dụng với B tl . 2 H2S 3 O2 2 H2O 2 SO2 hoặc khi oxi hoá chậm 2 HS O 2 HO 2 S 0 25 A tác dụng với C 2 HS SO 2 HO 3 S 0 25 B tác dụng với C V2O5 400oC 2 SO2 O2 2 SO3 0 25 II 1 50 1. Các phương trình phản ứng xảy ra theo sơ đồ biến hóa 1 25 điểm 1 0 CH3 Br2 Fe Br O CH3 HBr A1 2 Br Tj CH3 2NaOH 1 cao p cao NaO CH3 NaBr H2O A2 0 25 3 NaO CH3 HCl HO CH3 NaCl 7 A3 4 C CH3 Br2 Fe 0 CH3 HBr A4 Br 0 25 1 5 H 2NaOH t J p 0 H NaBr H2O x x A5 Br ONa 6 Cy CH HCl Cj C 1 NaCl x A ONa OH 0 25 7 Cy CH3 Br2 aS-t Cj CH2Br HBr X J A7 8 C j CH2Br NaOH t Cj CH2OH NaBr A8 0 25 9 CH2OH CuO vO CHO Cu H2O A9 10 O CHO Ag2O NH O COOH 2Ag V r7 A10 0 25 2. Xác đinh công thức cấu tạo của B 0 25 điểm Công thức cấu tạo của B là CH 0 25 III 1 50 1. Các phương trình phản ứng 0 75 điểm X H2 Fe 2HCl FeCl2 H2T 0 25 Y O2 to . 2 KNO3 2 KNO2 O2Ì 0 25 Z Cl2 2KMnO4 16HCl 2KCl 2MnCl2 5Cl2T 8H2O 0 25 2. Tính pH 0 75 điểm Số mol H 0 04 X 0 75 0 03 mol Số mol OH- 0 16 X 0 08 X 2 0 04 0 032 mol 0 25 Phản ứng trung hòa H OH- H2O 0 03 mol 0 03 mol Vậy số mol OH- dư 0 032 - 0 03 mol 0 002 mol OH- 0 002 0 01 mol l 10-2 mol l. 0 04 0 16 0 25 H 10-4 10-12 mol l pH 12 10-2 0 25 2 IV 1 50 1. Phản ứng của C2H5OH C6HSOH CH3COOH 0 75 điểm Với Na 2C2H5OH 2Na 2C2H5ONa 11 2C 6115O lịiióii chảy 2Na 21 61 l5O a h2 2C113COO11 2Na 2Cll3COO a 1T 0 25 Với dung dịch NaOH C6H5OH NaOH C6H5ONa H2O CH3CoOH NaOH CỊCOONa ỊO 0 25 Với CaCO3 2cH3COOH CaCO3 CH3COO 2Ca H2O CO2T 0 25 2. Điều chế polimetyl metacrylat và tính khối lượng axit rượu 0 75 điểm a Điều chế polimetyl metacrylat a ẾsOH CH3OH - . .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
463    18    1    23-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.