Học sinh nắm được định nghĩa lũy thừa , phân biệt được cơ số và số mũ , nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . - Học sinh biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa , biết tính giá trị của các lũy thừa , biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số . - Học sinh thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa . | LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ Tự NHIÊN NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Mục tiêu - Học sinh nắm được định nghĩa lũy thừa phân biệt được cơ số và số mũ nắm được công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số . - Học sinh biết viết gọn một tích có nhiều thừa số bằng nhau bằng cách dùng lũy thừa biết tính giá trị của các lũy thừa biết nhân hai lũy thừa cùng cơ số . - Học sinh thấy được lợi ích của cách viết gọn bằng lũy thừa . 1. Kiến thức cơ bản Định nghĩa lũy thừa nhân hai lũy thừa cùng cơ số 2. Kỹ năng cơ bản Rèn luyện kỹ năng viết gọn tích các thừa số bằng nhau tính giá trị một lũy thừa nhân hai lũy thừa cùng cơ số 3. Thái độ Tính cẩn thận khi tính giá trị một lũy thừa tính chính xác khi làm bài không nhầm lẫn giữa lũy thừa và tính nhân Phương tiện dạy hoc Sách giáo khoa bảng phụ Hoạt đông trên lớp 1. On định Lớp trưởng báo cáo sĩ sô lớp . 2. Kiểm tra bài củ 3. Bài mới Hoạt động Giáo viên Học sinh Bài ghi - Đặt vấn đề Trong phép cộng nhiều sô hạng bằng nhau ta có thể viết gọn thành phép nhân Ví dụ 3 3 3 3 3 . 4 Vậy khi nhân nhiều thừa sô bằng nhau chẳng hạn như 3 . 3 . 3 . 3 ta có thể viết gọn 3 3 3 3 Lũy thừa với số mũ tự nhiên Người ta viết gọn 3 . 3 . 3 . 3 34 a . a . a a3 Ta gọi 34 a3 là một lũy thừa Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau mỗi thừa số bằng a an a . a a s V nthốoaoá a 0 - Giới thiệu lũy thừa cơ số số mũ Cơ số -------- n Số mũ a Lũy thừa - Giới thiệu cách đọc - GV nhấn mạnh Trong một lũy thừa với số mũ tự nhiên 0 - Củng cố học sinh làm 1 T ũy. Cơ số Số mũ Giá trị thừa 72 23 34 7 2 3 2 3 4 49 8 81 - Củng cố Làm bài tập 56 Tính 22 23 24 25 32 33 34. Giới thiệu bảng - Củng cố Làm 2 a gọi là cơ số n gọi là số mũ Chú ý a2 còn được gọi là a bình phương hay bình phương của a a3 còn được gọi là a lập phương hay lập phương của a Quy ước a1 a Nhân hai lũy thừa cùng cơ số Ví dụ .