Hạch toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho Dự phòng giảm giá hàng tồn kho, xảy ra khi phát hiện giá trị thuần của NVL có thể thực hiện được nhỏ hơn giá gốc. Số dự phòng phải lập là giá gốc hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được. | 55 . Hạch toán dự phòng giảm giá hàng tồn kho Dự phòng giảm giá hàng tồn kho xảy ra khi phát hiện giá trị thuần của NVL có thể thực hiện được nhỏ hơn giá gốc. Số dự phòng phải lập là giá gốc hàng tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được. Khi khoản phải lập ở cuối kỳ kế toán này lớn hơn khoản phải lập cuối kỳ kế toán trứơc thì số chênh lêch lớn hơn được lập thêm là Nợ TK 632- Giá vốn hàng bán Có TK 159 - Lập dự phòng giảm giá Ở công ty ECC5 việc trích lập dự phòng là rất ít bởi NVL mua về nhập kho lâu tất cả gần như xuất luôn cho các đơn vi sản xuất theo đúng kế hoạch đúng với yêu cầu của các đôi công trình. Năm 2004 công ty đã lập dự phòng giảm giá hàng bán là Chủ yếu là cho phế phẩm Nợ TK 632 Có TK159 Trường hợp khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập ở cuối kỳ kế toán năm nay nhỏ hơn khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập ở cuối kỳ kế toán năm trước thì số chênh lệch nhỏ hơn sẽ hoàn nhập Nợ TK 159- dự phòng giảm giá Có TK 632- Giá vốn hàng bán Sơ đồ Kế toán dự phòng giảm giá hàng bán TK 159 TK 632 Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho ------------------------------------------------- Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho 56 Sơ đồ Hạch toán tổng hợp NVL tại công ty ECC5 TK 111 1 2 311 331 . TK 152 TK 621 627 642 GM và CF mua NVL nhập kho Gtt NVLXK sử dụng trongDN TK 133 VAT ĐV TK 154 Gtt NVL xuất để GCCB TK 151 HM đi đường TK154 Nhập kho NVL tự chế gia công TK 411 Nhận góp vốn liên doanh bằng NVL TK 128 222 Xuất NVL để góp vốn LD TK 412 TK 411 TK 128 222 Nhân lại vốn góp LD bằng NVL Xuất NVL trả vốn góp LD TK 138 632 TK338 711 Trí giá NVL thừa khi KK kho Trí Giá NVL thiếu khi KK kho 57 Phục lục 6 Thẻ kế toán chi tiết vật liệu số tờ. Tên vật tư .BulonM16 200. Số danh điểm .5. Đơn vị . kho Chứng từ Trích yếu Đơn giá Nhập Xuất Tồn G C SH NT SL TT SL TT S L TT KK 01-01-2005 02 10 Bulon M 16x240 08 10 17 Bulon M 16x240 08 02 70 .