Toán kinh tế - Thống kê part 2

Khi có ước lượng khoảng bên phải cho kỳ vọng μ với độ tin cậy γ là (X − ε; +∞; ) , ta nói giá trị tối thiểu của kỳ vọng μ độ tin cậy γ là X − ε . Ví dụ. Tiếp tục xét lại Ví dụ trên. c) Ước lượng giá trị trung bình tối đa của chỉ tiêu X với độ tin cậy 95%. d) Ước lượng giá trị trung bình tối thiểu của chỉ tiêu X của những sản phẩm loại B với độ tin cậy 99% (Giả sử X có phân phối chuẩn) | Khi có ước lượng khoảng bên phải cho kỳ vọng LI với độ tin cậy Y lả X - s tả nói gia trị toi thiểu củả kỳ vọng LI độ tin cảỳ Y lả X - 8. Ví dụ. Tiếp tủc xêt lải Ví dủ trên. c Ước lượng giả trị trung bình tói đả củả chỉ tiêủ X với độ tin cảy 95 . d Ước lượng giả trị trủng bình toi thiê9ủ củả chỉ tiêủ X củả nhưng sản phảm lóải B với độ tin cảy 99 Giả sử X có phản phội chủản . Giải. c Tả có đó tin cảy Y 1 - a 95 0 95 a 0 05 . Tả đả tìm đước Cớ mảủ n 100. X 26 36 cm . S2 7 4827 2 cm2 . Vì n 30 ơ2 D X chưả biết nên tả có cóng thức ước lướng khóảng bên trải chó ky vóng - X z vn tróng đó ọ z2a 1- 2a 2 0 90 2 0 45. Trả bảng giả trị hảm Lảplảcê tả đước z2a 1 65. Sủy rả giả trị trủng bình tói đả củả chỉ tiêủ X với đó tin cảy 95 lả X z2a 26 36 1 65 7 4827 27 5946 cm . Vn V100 d Tả có đó tin cảy Y 1 - a 99 0 99 a 0 01 . Tả đả tìm đước Cớ mảủ nB 17. XB 15 1176 cm . SB 2 0580 2 cm2 . Vì nB 30 XB có phản phối chủản ƠB2 D XB chưả biết nên tả có cóng thưc ước lướng khóảng bên phải chó ky vóng với đó tin cảy Y 1 - a lả XB - tka rB- w VnB tróng đó tỉ a đước xảc định từ bảng phản phối Stủdênt với k nB -1 16 vả 2a 0 02. Trả bảng phản phổi Stủdênt tả đước tka 2 583. 11 Vậy giá trị trung bình tối thiểu cua chỉ tiêu X cua những sản phẩm loai B với độ tin cậy 99 lả XB - t a 15 1176 - 2 583 2 05f0 13 8283 cm V b 17 . ước lượng khoảng cho tỉ lệ 1 ước lượng hải phía Xêt đám đống X vả mẩu X1 X2 . Xn ta cố các cống thức ữớc lữớng khoang hái phía cho tỉ lê p P A với độ tin cay Y 1 - a nhữ sau BANG 2A ƯỚC LƯỢNG KHOANG CHO TỈ LỆ p P A ĐỘ TIN CẬY Y 1- a F - ZaĂ F 1 - F Fn Fn z n f 1 - f n za thoa ọ za 1 - a 2 y 2 tra từ Bang gia trị ham Laplacê Fn la tỉ lê mau ọ la ham Laplacê . Độ chính xac cua ữớc lữớng la F 1 - FJ z . n Ví du. Đê9 khao sat trong lữớng cua một loai vạt nuối ngữới ta quan sat một mau va cố kết qua sau __ X kg 110-117 117-124 124-131 131-138 138-145 145-152 152-159 Số con 28 29 35 46 36 7 8 Những con cố trong lữớng từ 145kg trớ lên đữớc xếp vao loai .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.