Tài liệu tham khảo Giáo trình Access và ứng dụng - Chương 4 : Lập trình trên Access ( sách dùng cho các trường đào tạo hệ trung học chuyên nghiệp ). Cuối mỗi chương đều có các câu hỏi ôn tập và bài tập | Chương IV LẬP TRÌNH TRÊN ACCESS . LẬP TRÌNH ĐƠN GIẢN BẰNG macro - ỨNG DỤNG CỦA MACRO Macro là một trong 6 đối tượng cơ bần của CSDL Database dùng để liên kết các đối tượng cùa CSDL làm cho CSDL trở nên linh hoạt hơn. Macro là tập các thao tác thường được dùng bong các xử lý dữ liệu được chuyển thành các hành động và có thể sử dụng nó thay vì phải viết một đoạn chương trình xử lý. Macro thường được gắn với các sự kiện của đối tượng CSDL. Các trường hợp sử dụng Macro - Khi khởi động CSDL. - Khi kích hoạt nút lệnh hay chọn một mục trong Menu Pull Dowm. - Thực hiện khi kích hoạt các sự kiện trên form report. Khi ra lệnh thực hiện Macro các hành động được thực hiện từ trên xuông dưới. . Tạo Macro mới Tại cửa sổ Database - chọn Macro - chọn New hộp thoại tạo Macro mới được mở ra hình . . Các hành động trong Macro ỉ. Addmenu Thêm một cột vào Menu. Các tham số Menu Name Tên cột hiện bên màn hình. Menu Macro Name Tên Macro ứng với cột đó Status Bar Text 69 i t r-- . Objects Tables Action Queries Forms Reports Pages ữ Macros AddMenu ApplyFfcer Beep CancdEvent Close CopyDatabaseFie CopyObjert Detet eObject Groups Chọn mục Macros Tạọ một Macro mới Corrment Action Argunentsj Hộp thoại tạo Macro mới Enter an attain this . column 9 B Hình . Hộp thoại tạo Macro mới. 2. Close Đóng một đối tượng Object Type Kiểu đối tượng Form Record . Object Name Tên đối tượng Save Yes No Prompt 3. Apply Filter Lọc trên Form Truy vấn Điều kiện. 4. Run Command Thực hiện một mục chọn trên menu chính. 5. Run Application Chạy một ứng dụng phải chỉ ra đường dẫn . 6. Goto Control Chuyển con trỏ đến điều khiển nào đó. 7. Find Next Find Record Tìm bản ghi thoả mãn điều kiện. 8. GotoRecord chuyển con trỏ tới một bản ghi nào đó có thể là bản ghi đầu cuối trước sau số cụ thể. 9. MsgBox Hiển thị thông báo. 10. Open Form Chó phép mở form hình 4 2 . Gồm 6 tham số Form Name tên của form cần mở. Chọn trong list box. View Mở ở 1 ưong 3 chế độ Design View Form View ngầm định Datasheet View. 70 .