Sản phẩm là mọi thứ có thể chào bán trên thị trường để chú ý, mua, sử dụng hay tiêu dùng, có thể thỏa mãn được một mong muốn hay nhu cầu. | Mầu ngẫu nhiên hệ thống Systematic sample Mẫu xác suất lấy tất cả các vật có số thứ tự N trong một danh sách Mẫu phân tổ Stratified sample Mâu xác suất được chọn lựa sao cho mỗi khi chọn mẫu ngẫu nhiên ờ một nhóm sản phẩm nào đó nó sẽ dại diện được cho tổng mẫu Mẫu tiện dụng Convenience sample Mẫu chọn không ngẫu nhiên từ những người sẵn sàng trả lời. Mục tiêu của chính sách giá Pricing objectives Mục tiêu mà công ty muốn đạt được thông qua việc áp dụng các chính sách giá. Mục tiêu duy trì Status quo objectives Một phần trong chiến lược giá mục tiêu của nó là duy trì một mức giá bán ổn định. N Ngành dịch vụ Tertiary industries Ngành kinh doanh dịch vụ. Ngành thương mại Trade industries Các tổ chức ví dụ như các nhà bán buôn và bốn ìẻ mua hàng để về bán lại cho người khác. Ngày hết hạn sử dụng Open dating Cho biết ngày cuối cùng mà sản phẩm thực phẩm còn có thể được bày bán. Người bán buồn Wholesaler Bán buôn trung gian có toàn quyền quyết định đối với hàng hoá có trong tay. Thuật ngữ người đầu cơ hoặc nhà phân phối cũng ám chỉ đối tượng này. Người bán buồn dịch vụ trọn gói Rack jobber Nhân viên bán buôn marketing một sớ sản phẩm nhất định đến tận các cửa hàng bán lẻ cung úng dịch vụ vân chuyển sắp xếp bảo hành và lập kho dự trữ tại quầy bán. Ngưồi bàn lẻ Retailer Người trung gian bán sản phẩm dến tay người tiêu dùng cuối cùng. Người có tiếng nói quan trọng Opinion leader Người có tiếng nói quan trọng trong một nhóm ý kiến của những người này thường rất được tôn trọng người khác luôn tìm đến họ đế xin lời khuyên. Lời khuyên của họ thường là một trong những nguổn thống tin về các sản phẩm mới. Người môi giói Broker Là đại lý bán buôn hỗ trợ hoạt dộng marketing bằng cách tổ chức cho người mua và người bán tại những vùng địa ỉý phân tán gặp được nhau. Người nhận Receiver Người nhận các thông diệp ưực tiếp từ hệ thống truyền thông. Khitéih trương sàn phẩm vá Quảng eáo 73 Người phụ trách sản phẩm Product manager Người đứng ra quản lý một hoặc một nhóm sản phẩm. Ngườ đó .