Mạch tương đương của máy phát và tải được hiển thị trên hình bên phải. Để có thể xác định được những thông số VG và RG của máy phát | Hệ số toả nhiệt phía dầu aM http kimcokynh W Mật độ dòng nhiệt phía qM W m2 ngoài Hệ số truyền nhiệt K W Độ chênh nhiệt độ At 0C Diện tích bề mặt làm F m2 mát Diện tích khi kể đến cáu F m2 bẩn Số lần tuần hoàn của zB nước Số ống nước nô Hệ số điền đầy mặt sàng n Bước ống ngang dòng s1 m Đường kính cụm ống D m Chiều dài cụm ống L m Trọng lượng riêng của Ym N m3 dầu có 3 giá trị tính trên 0 14 pM trong đó B- V Prct hệ số phụ thuộc D l D- đường kính cụm ống l- khoảng cách hai vách B trong khoảng 0 25- 0 38 XM ỗBRe0 5 Pr0 35 mXỊmHM Mật độ dòng nhiệt phía trong và phía ngoài phải bằng nhau nên bằng phương pháp đổ thị xác định được q và nhiệt độ vách trong và ngoài rổi từ đó tính được a nhờ phương trình B tb M tb q_qB_qM aB tct -tB _aM tct -tM -L 4 -L a B X a M - ngược chiều tv. -1 - tĩ - tv MB MB tv. - tr 2 3lgtM tB th - tv M B - cùng chiều -tB - tM -tB tv. - tv 4 4 tM tB tM Q KAt 1 1F Chọn từ 1 -4 tuỳ theo lưu lượng nước và kích thước cụm ống GBzB 2825d2wB Lấy gần đúng 0 95 Theo mẫu nô 1 05s Vbô F ndn Tra bảng 4 phụ lục Solid Converter pdf 217 http To remove this message purchase the product at This document was created using đầu ở nhiệt độ Diện tích lưu thông của đầu Diện tích lối thông trên các vách Hệ số Góc ọ Dây cung vách ngăn Chiều rộng lối đi của đầu Khoảng cách vách ngăn Số lần tuần hoàn của đầu Chọn số lần tuần hoàn của đầu số nguyên lần Tỉ lệ D l Số đãy ông đầu đi qua Hệ số Số Eu Sức cản thuỷ lực Sức cản thuỷ lực khi có kể đến cáu bẩn f ẤM f 3 ọ S B l z M Zm D l m c Eu Ap Ap http kimcokyn m2 m2 độ m m m N m2 N m2 GMg 3600ymum fm đ 12 1 - 0 9051 đ 1 l si 3 4f D2 Từ đổ thị 18 hoặc tính Dsinọ 2 D2 4-f 6f fM b 1-đH si L l D l nôZMsi b Tra từ đổ thị 19 mc PrM -0 14 Re0 65 Eu M Ỵ M g 1 2 Ap Nếu ngược chiều . tv. tr tr. tv M -B 2 thì At M - - M - đối với hệ thống hỗn hợp tr -tv 2 2 lm lb thì nhân At của sơ đổ ngược chiều với hệ số s- tra .