14 từ cơ bản này sẽ thực sự giúp ích cho bạn vì chúng bao gồm 20 tiếp đầu tố thông dụng nhất và 14 gốc từ quan trọng nhất. Khi bạn đã ứng dụng được tốt các thành phần cấu tạo nên 14 từ này, bạn sẽ có thể suy luận ý nghĩa của khoảng từ trong từ điển dành cho sinh viên đại học và khoảng từ trong từ điển lớn | 14 từ cơ bản giúp bạn có bước đột phá về khả năng sử dụng từ vựng 14 từ cơ bản này sẽ thực sự giúp ích cho bạn vì chúng bao gồm 20 tiếp đầu tố thông dụng nhất và 14 gốc từ quan trọng nhất. Khi bạn đã ứng dụng được tốt các thành phần cấu tạo nên 14 từ này bạn sẽ có thể suy luận ý nghĩa của khoảng từ trong từ điển dành cho sinh viên đại học và khoảng từ trong từ điển lớn Dưới đây là danh sách 14 từ và cấu tạo của chúng 1 .precept pre- và capere Mặc dù cep cip ceiv ceipt và ceit là các biến dạng của capere nhưng dạng thông dụng nhất thường được dùng là cap Latin head chief get receive . de-và tenere Biến dạng của tenere là ten tain và tin Latin hold grasp have . inter-và mittere Các biến dạng khác bao gồm mitt mit miss mis và mise Latin send let go cause to go throw hurl cast . ob-và ferre Gồm các biến dạng fer và lat Latin line bring carry