* Môi trường dinh dưỡng: Platymonas sp., Chlorella sp. Sử dụng một trong các môi trường nuôi cấy sau: 1- KNO3 FePO4 50 ppm 2 ppm 20 ppm Nước tiểu 2L/ m3 KH2PO4 C6H5O7 10 ppm. | TKT 1 1 1 Ấ J 1 A Nuôi sinh khôi tảo đơn bào Môi trường dinh dưỡng Platymonas sp. Chlorella sp. Sử dụng một trong các môi trường nuôi cấy sau 1- KNO3 FePŨ4 Nước tiểu 50 ppm 2 ppm 20 ppm 2L m3 KH2PO4 10 ppm C6H5O7 Provasoli L. Mclaughlin . Droop . 1957 2- NH4 2SO4 10 - 20 ppm KH2PO4 1 - 2 ppm FeCôH5O7 0 1 - 2 0 ppm . Fogg 1958 3- KNO3 2 ppm CuSO4 0 2 K2HPO4 0 2 EDTA 0 342 FeCl3 5 5 ZnSO4 2 5 MnSO4 20 mcg CoSO4 0 05 H3BO4 550 mcg . Fogg 1958 Chaetoceros muelleri 1- KNO3 0 4 g NaHPO4 0 04 g K2SIO3 0 02 g NaHPO4 0 0 4 g Nước biển m . 1960 2- KNO3 20 2 ppm KH2PO4 3 5 ppm FeCl3 0 097 ppm MnCl2 0 0075 ppm EDTA 1 ppm Haxo . Sweeney . 1955 Môi trường F 2 Các dung dịch muối khoáng hoà tan trong 1 lít nước cất NaNO3 75 g 5 g Na2SiO3. 9H2O 30 g FeCl3 6H2O g Na2EDTA 2H2O g Các vi lượng hoà tan trong 1 lít nước cất CUSO4. 5H2O g Na2MoO4. H2O g ZnSO4. 7H2O 22 g CoCl2. 6H2O 10 g MnCl2 .4H2O .