Vị trí của các nguyên tố kim loại trong bảng tuần hoàn: - Kim loại chiếm khoản 90 nguyên tố trong bảng tuần hoàn - Gồm IA - IIIB ( trừ H,B) , một phàn nhóm IVA - VIA, nhóm IB - VIIIB , họ lan tan và actini | Kiến thức cơ bản Hóa 12 Phần VÔ CƠ Bài 17 VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN HOÀN VÀ CẤU TẠO Của kim loại I. Vị trí của các nguyên tố kim loại trong bảng tuần hoàn - Kim loại chiếm khoản 90 nguyên tố trong bảng tuần hoàn - Gồm nhóm IA - IIIA trừ H B một phần của nhóm IVA - VIA nhóm IB - VIIIB họ lan tan và actini II. Cấu tạo của nguyên tử kim loại 1. Cấu tạo nguyên tử -Các nguyên tử kim loại có 1 2 3e ngoài cùng Ví dụ Na Ne 3s1. Mg Ne 3s2 Al Ne 3s23p1 - Năng lượng ion hoá tương đối nhỏ Kim loại dễ nhường electron Tính chất chung của kim loại là tính KHỬ 2. Câu tạo mạng tinh thể Ở nhiệt độ thường trừ Hg ở trạng thái lỏng -Các kim loại khác ở trạng thái rắn và có cấu tạo tinh thể. -Tinh thể kim loại gồm có 3 phần nguyên tử ion dương nằm ở nút mạng và các electron chuyển động tự do trong mạng tinh thể -Có 3 kiểu mang tinh thể phổ biến lục lập phương tâm diên lập phương tâm khối. xem các kiểu mạng tinh thể sgk 3. Liên kết kim loại Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do lực hút giữa các electron chuyển động tự do với các ion dương trong mạng tinh thể CÂU HỏI 1 Tính chất chung của Kim Loại là gì Nêu nguyên nhân 2 Trong tinh thể kim loại tồn tại những thành phần nào 3 Thế nào là liên kết kim loại Bài 18 TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI VÀ DÃY ĐIỆN HÓA I .Tính chất vật lí Kim loại có tính dẻo tính dẫn nhiệt tính dẫn điện tính ánh kim tất cả các tính chất này do sự có mặt của electron tự do II. Tính chất hoá học - Do đặc điểm cấu tạo ít electron lớp ngoài cùng 1 2 3e - Năng lượng ion hoá tương đối nhỏ - Bán kính nguyên tử lớn Các nguyên tử kim loại dễ dàng nhường các e hoá trị hoá trị này thể hiện tính khử Phương trình tổng quát M - ne - Mn Đi từ đầu đến cuối dãy điện hóa của kim loại thì tính khử của kim loại giảm dần còn tính oxi hoá của ion kim loại tăng dần Tính Oxi hoá K Na Mg2 Al3 Zn2 Cr2 Fe2 Ni2 Sn2 Pb2 H Cu2 Hg22 Fe3 Ag Pt2 Au3 Tính Khử K Na Mg Al Zn Cr Fe Ni Sn Pb H Cu 2Hg Fe2 Ag Pt Au 1 Tác dụng với phi kim a Phản ứng với oxi Đa số các kim loại đều bị oxi hóa bởi