Mục tiêu - HS nhận biết được các số có năm chữ số, nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số. Bíêt đọc, viết các số có năm chữ số. - Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số. - GD HS chăm học . | Tuần 27 Toán Tiết 131 Các số có năm chữ số. A-Mục tiêu - HS nhận biết được các số có năm chữ số nắm được cấu tạo thập phân của các số có 5 chữ số. Bíêt đọc viết các số có năm chữ số. - Rèn KN đọc viết số có năm chữ số. - GD HS chăm học B Đồ dùng GV Bảng phụ Các thẻ ghi số HS SGK C Các hoạt đông dạy hoc chủ yếu Hoạt động dạy 1 Tổ chức -Hát Hoạt động học 2 Bài mới a HĐ 1 Giới thiệu số 42316. Cách viết số Treo bảng số như SGK - Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một chục nghìn vậy có mấy chục nghìn - Có bao nhiêu nghìn - Có bao nhiêu trăm - Có bao nhiêu chục - Có bao nhiêu đơn vị - Gọi 1 HS lên bảng viết số - Số 42316 có mấy chữ số Khi viết ta bắt đầu viết từ đâu Cách đọc số - Bạn nào đọc được số 42316 - Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào GV ghi bảng các số 2357 và 32357 8975 và 38759 3876 và 63876. - Y c HS đọc theo nhóm b HĐ 2 Luyện tập Bài 1 - Treo bảng số - Gọi 2 HS lên bảng - Nhận xét cho điểm. Bài 2 - Bài toán yêu cầu gì - Giao phiếu HT - Quan sát - Có 4 chục nghìn. - Có 2 nghìn - Có 3 trăm. - Có 1 chục. - Có 6 đơn vị. - HS viết 42316 - Số 42316 có 5 chữ số khi viết ta viết từ trái sang phải từ hàng cao đến hàng thấp. - Vài HS đọc Bốn mươi hai nghìn ba trăm mười sáu. - Khi đọc ta viết từ trái sang phải từ hàng cao đến hàng thấp. - HS đọc Hai nghìn ba trăm năm mươi bảy Ba mươi hai nghìn ba trăm năm mươi bảy. HS 1 đọc Ba mươi ba nghìn hai trăm mười bốn. HS 2 viết 33 214 - Lớp nhận xét và đọc lại số đó. - Viết theo mẫu - Lớp làm phiếu HT Đáp án 35187 Ba mươi ba nghìn một trăm tám mươi bảy. 1 - Chấm bài nhận xét. Bài 3 - GV viết các số 23116 12427 3116 82427 và chỉ số bất kì yêu cầu HS đọc số Bài 4 -BT yêu cầu gì - Nhận xét đặc điểm của dãy số -Chữa bài nhận xét. 3 Củng cố - Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta đọc và viết từ đâu - Dặn dò Ôn lại bài. 94361 Chín mươi tư nghìnba trăm sáu mươi mốt. 57136 Năm mươi bảy nghìn một trăm ba mươi sáu - HS đọc - Nhận xét - Điền vở a Mỗi số trong dãy số bằng số đứng trước nó cộng thêm 1 chục nghìn. 60 000 70 000 80 000 90 000. b Mỗi