Mục tiêu - Củng cố phép cộng các số có đến 5 chữ số và giải toán có lời văn. - Rèn KN thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số - GD HS chăm học toán. | Tuần 30 Toán Tiết 146 Luyện tập A-Mục tiêu - Củng cố phép cộng các số có đến 5 chữ số và giải toán có lời văn. - Rèn KN thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số - GD HS chăm học toán. B-Đồ dùng GV Bảng phụ- Phiếu HT HS SGK C-Các hoạt đông dạy hoc chủ yếu Hoạt động dạy 1 Tổ chức 2 Luyện tập Bài 1 - Đọc đề - Gọi 4 HS làm trên bảng - Chữa bài nhận xét. Bài 2 - Đọc đề - Nêu kích thước của hình chữ nhật - Muốn tính chu vi và diện tích hình chữ nhật ta cần tính gì trước - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Chiều rộng 3cm Chiều dài gấp 2 lần Chu vi .cm Diện tích cm 2 3 6 -Chấm bài nhận xét. Bài 3 - Treo bảng phụ vẽ sơ đồ như SGK - Con cân nặng bao nhiêu kg - Cân nặng của mẹ ntn so với cân nặng của con - Bài toán hỏi gì - Gọi HS nêu bài toán Con cân nặng 17kg. Mẹ cân nặng gấp 3 lần số cân của con. Hỏi cả mẹ và con cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam Gọi 1 HS làm trên bảng - Chấm bài nhận xét Hoạt động học - Hát - Tính theo mẫu - Lớp làm nháp 52379 29M7 93959 46215 38421 34693 6041 4072 91800 63800 100000 69647 - HS đọc - Chiều rộng 3cm chiều dài gấp đôi chiều rộng - Tính chiều dài của HCN - Lớp làm phiếu HT Bài giải Chiều dài hình chữ nhật là 3 x 2 6 cm Chu vi hình chữ nhật là 6 3 x 2 18 cm Diện tích hình chữ nhật là 6 x 3 18 cm2 Đáp số 18cm 18 cm2 - Quan sát - 17kg - Cân nặng của mẹ gấp 3 lần con - Tổng số cân của mẹ và con. - HS nêu - Giải bài vào vở Bài giải Mẹ cân nặng là 17 x 3 51 kg Cả mẹ và con cân nặng là 17 51 68 kg 1 3 Củng cố - Đánh giá giờ học - Dặn dò Ôn lại bài. Đáp số 68 kg. Toán Ôn phép cộng trong phạm vi 100000 I. Mục tiêu - Củng cố phép cộng các số có đến 5 chữ số và giải toán có lời văn. - Rèn KN thực hiện tính cộng các số có 5 chữ số - GD HS chăm học toán. B-Đồ dùng GV Bảng phụ- Phiếu HT HS SGK C-Các hoạt động dạy hoc chủ yếu Hoạt động dạy 1 Tổ chức 2 Luyện tập Bài 1 Treo bảng phụ - BT yêu cầu gì - Gọi 3 HS làm trên bảng Hoạt động học - Hát - Tính - Lớp làm nháp 13546 56737 64987 25145 21876 23564 - Chữa bài nhận xét. Bài 2 Điền dấu - Muốn điền dấu đúng ta cần làm