Bài giảng tim mạch - RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID

RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA LIPID - Rối loạn chuyển hóa Lipid có mặt trong nhiều bệnh lý. Việc điều chỉnh rối loạn này góp phần điều trị nguyên nhân trong điều trị học nhiều bệnh. - Một trong những biểu hiện dễ nhận biết rối loạn chuyển hóa Lipid là rối loạn Lipid máu (RLLM). I. CÁC LOẠI LIPID VÀ LIPOID 1. Theo kích thước (từ lớn đến nhỏ): - | RỐI LOẠN CHUYÊN HÓA LIPID - Rối loạn chuyển hóa Lipid có mặt trong nhiều bệnh lý. Việc điều chỉnh rối loạn này góp phần điều trị nguyên nhân trong điều trị học nhiều bệnh. - Một trong những biểu hiện dễ nhận biết rối loạn chuyển hóa Lipid là rối loạn Lipid máu RLLM . I. CÁC LOẠI LIPID VÀ LIPOID 1. Theo kích thước từ lớn đến nhỏ - Chylomicron vi dưỡng trap chứa Triglycerid TGR - Lipoprotein tỷ trọng rat thap VLDL - Lipoprotein tỷ trọng thap LDL - Lipoprotein tỷ trọng cao HDL 2. Các thông số xét nghiệm - Tổng Lipid toàn phần - Tổng Cholesterol TC - Cholesterol trong LDL LDLc - Cholesterol trong HDL HDLc - Triglycerid TGR - Apoprotein A1 Apo A1 - Apo B. Mỗi hạt Lipoprotein chứa Apoprotein có tới 10 loại Apoprotein t Apo B là xấu t Apo A1 là càng tốt . 3. Mức bình thường bt mức nguy cơ cao ncc TC bt 180 - 200 mg ncc 240 mg LDLc bt 130 mg ncc 160 mg HDLc bt 45 mg rất tốt bảo vệ cao 60 mg ncc 35 mg TGR bt 165 - 250 mg từ năm 1984 TGR được coi là YTNC độc lập ncc 500 mg Tổng Lipid bt 800 mg 4. Mức đích các thông số Lipid máu PHÂN ĐỊNH RIÊNG MỨC ĐÍCH NÀY CHO NGƯỜI KHÔNG CÓ VÀ CÓ XVĐM VÀNH a. Mức đích cần đạt tới khi điều chỉnh cho LDLc Là 160 mg nếu không mắc BMV và có ít hơn 2 YTNC Là 130 mg nếu không mắc BMV và có 2 YTNC Là 100 mg nếu mắc BMV hoặc XVĐM vùng khác b. Mức đích cho TC Là 240 mg nếu không mắc BMV Là 200 mg nếu có BMV c. Mức đích cho HDLc Là 35 mg nếu không mắc BMV Là 40 mg nếu mắc BMV XVĐM vùng khác có 2 YTNC đái tháo đường bệnh thận mạn. d. Mức đích cho TGR Là 250 mg nếu không mắc BMV Là 200 mg nếu có BMV 5. Quy trình xét nghiệm a- Xét nghiệm TC - Làm cho mọi người cứ 5 năm 1 lần. Nếu bt 200 mg làm lại sau 5 năm 200 mg làm tiếp xét nghiệm về các thông số khác. - Cũng làm đầy đủ TC và các thông số khác nếu BMV đang bị hoặc có tiền sử ĐTN NMCT. Bệnh khác do XVĐM TBMN tập tễnh cách hồi. U vàng Xanthoma . Ban vàng Xanthelasma hoặc cung giác mạc khi 40 tuổi. Có 2 YTNC trong đó thường có mặt . Mập phệ . THA . Tiền sử gia đình có BMV sớm hoặc RLLM. b- Xét nghiệm .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.