Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về Giải tích toán học, thực sự cần thiết cho việc tiếp cận với các mô hình phân tích quá trình ra quyết định trong kinh tế và quản lý: Hàm số và giới hạn; Phép toán vi phân đối với hàm số một biến số; Hàm nhiều biến và hàm ẩn ; Các bài toán cực trị ; Phép tính tích phân ; Phương trình vi phân . Các kiến thức được lựa chọn để đưa vào nội dung chương trình học phần này căn cứ trên nhu cầu. | 11 1 2008 Q- íi .ũữ . ữ3oQ TOÁN c 2 ỨNG DUNG f CHƯƠNG 1 KHÔNG GIAN VECTƠ CHƯƠNG 2 MA TRẬN CHƯƠNG 3 ĐỊNH THỨC CHƯƠNG 4 HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN tính ỨNG DỤNG MÔ HÌNH CÂN BANG THỊ TRƯƠNG MÔ HÌNH INPUT OUTPUT Không gian vectơ I Vectơ n chiều 2 Không gian vectơ 3 Không gian con - không gian sinh bởi 1 tập hợp 4 Cơ sở không gian hữu hạn chiều 1 .11 1 200 Không gian vectơ n - chiều Vectơ n- chiều ỉà một bộ n số thực có thứ tự được viết là A - ax a2 a3an vectơ dòng hay a A vectơ cột. Trong đó n gọi làsố chiều aỉ thành phần thứ 1 @2 thà nh phầ n thứ 2 an thàhh phần thứ n í Không gian vectơ Các phép toán về vectơ Định nghĩa tổng 2 vectơ Tổng 2 vectơ n - chiều là một vectơ n - chiều có các thành phần bằng tổng các thành phần tương ứng của 2 vectơ X x X2 . X GRn yi y2 - y e- thi X r xt j pX y2 . xn yn e Rn if- x 3 5 9 y 2 0 4 thi X Y 5 5 13 j 2 11 1 2008 Không gian vecttf Định nghĩa tich 1 số thực với 1 vectơ n - chiều Tích 1 số thực với 1 vectơ n- chiều là một vectơ n - chiều có các thành phần bằng tích số thực với các thành phần tương ứng của vectơ. R ơxị ax1 . ơxn Rn ỉf X l 5 9 0 6 a 4 ị then 4X 4 20 36 0 24 Không gian vecto Đinh nghĩa phép trừ 2 vẹẹtơ Hiệu 2 vectơ n - chiều X Y là một vectơ n - chiều ký hiệu là X - Y. được xác đinh như sau X-Y X -l Y X -Y Ta có X-Y X -Y X - Y Y X Y-Y X 0 X a X-Y aX - aY - a -b X aX - bX. If X l 0 4 7 Y 3 0 2 9 Then X-Y -2 0 2 -2