Kinh tế ngành part 4

Cung từ các nguồn Dự trữ ban đầu SX bình thường Tháng SX vượt giờ 4 HĐ phụ SX bình thường Tháng SX vượt giờ 5 HĐ phụ SX bình thường Tháng SX vượt giờ 6 HĐ phụ Tổng nhu cầu 0 Tổng chi phí của phương án: Tmin = 600x30 + 50x54 + 150x74 + 600x30 + 50x50 + 150x70 + 600x30 + 50x50 + 50x70 = (ngàn đồng) hay đồng. | Cung từ các nguồn Nhu cầu cho các thời kỳ Tổng khả năng sản xuất Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Dự trữ ban đầu 0 100 4 8 0 100 Tháng 4 SX bình thường 30 600 34 38 0 600 SX vượt giờ 50 54 50 58 0 50 HĐ phụ 70 74 150 78 0 50 200 Tháng 5 SX bình thường 30 600 34 0 600 SX vượt giờ 50 50 54 0 50 HĐ phụ 70 150 74 0 150 Tháng 6 SX bình thường 30 600 0 600 SX vượt giờ 50 50 0 100 50 HĐ phụ 70 50 0 150 Tổng n hu cầu 700 1000 700 150 2550 Tổng chi phí của phương án Tmin 600x30 50x54 150x74 600x30 50x50 150x70 600x30 50x50 50x70 ngàn đồng hay đồng. - 33 - Chương 5 HOẠCH ĐỊNH LỊCH TRÌNH SẢN XUẤT I. SẮP XẾP THỨ TỰ TRONG SẢN XUẤT DỊCH VỤ Trong quá trình sản xuất dịch vụ doanh nghiệp phải thực hiện nhiều công việc khác nhau. Những công việc này cần được sắp xếp theo một trình tự chặt chẽ và khoa học. Nhất là lúc có nhiều công việc doanh nghiệp có thể vận dụng các nguyên tắc sau 1. Các nguyên tắc ưu tiên đối với các công việc cần làm trước Những nguyên tắc này được sử dụng khi doanh nghiệp chỉ có một dây chuyền nghĩa là khi thực hiện doanh nghiệp chỉ thực hiện một công việc khi xong công việc này thì mới thực hiện công việc tiếp theo có 4 nguyên tắc phổ biến sau 1 Công việc đặt hàng trước thì làm trước. 2 Công việc có thời gian thực hiện ngắn làm trước. 3 Công việc có thời gian hoàn thành sớm làm trước. 4 Công việc có thời gian thực hiện dài nhất làm trước. Để so sánh các nguyên tắc này với nhau thường dựa vào 3 chỉ tiêu Thời gian hoàn thành trung bình 1 công việc Tổng thời gian Tổng số công việc Ttb. Số công việc thực hiện trung bình Tổng dòng thời gian Tổng thời gian sản xuất Ntb Thời gian trễ hạn trung bình Tổng dòng thời gian Tổng số công việc Ttb Ví dụ Có 5 công việc A B C D E thời gian xuất và thời gian hoàn thành của từng công việc cho ở bảng sau Giả sử thứ tự đặt hàng là A B C D E . Công việc Thời gian sản xuất ngày Thời điểm hoàn thành ngày thứ. A 6 8 B 2 6 C 8 18 D 5 16 E 9 28 Thì chỉ tiêu trên được tính cho từng nguyên tắc ưu tiên như sau Theo nguyên

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.