Cây thuốc vị thuốc Đông y DÂM DƯƠNG HOẮC

DÂM DƯƠNG HOẮC (淫 羊 藿) Herba Epimedic Tên khác: Cương tiền, Tiên linh tỳ, Tam chi cửu diệp thảo, Phỏng trượng thảo, Khí trượng thảo, Thiên lưỡng kim, Can kê cân, Hoàng liên tổ. Tên khoa học: Dâm dương hoắc (Epimedum macranthum Merr. et Desne.) Dâm dương hoắc lá hình tim (E. brevicornn Maxim) Dâm dương hoắc lá mũi tên: E. sagittatum (Sieb. et Zucc.) Maxim), họ Hoàng liên (Berberidaceae). | Cây thuốc vị thuốc Đông y -DẦM DƯƠNG HOẮC Vị thuốc Dâm dương hoắc DẦM DƯƠNG HOẮC W Herba Epimedic Tên khác Cương tiền Tiên linh tỳ Tam chi cửu diệp thảo Phỏng trượng thảo Khí trượng thảo Thiên lưỡng kim Can kê cân Hoàng liên tổ. Tên khoa học Dâm dương hoắc Epimedum macranthum Merr. et Desne. Dâm dương hoắc lá hình tim E. brevicornn Maxim Dâm dương hoắc lá mũi tên E. sagittatum Sieb. et Zucc. Maxim họ Hoàng liên Berberidaceae . Mô tả Dâm dương hoắc lá hình tim Thân hình trụ tròn nhỏ dài chừng 20 cm mặt ngoài màu lục hơi vàng hoặc màu vàng nhạt sáng bóng. Lá kép mọc đối hai lần ba lá chét. Lá chét hình trứng dài 3 - 8 cm rộng 2 - 6 cm đầu lá hơi nhọn. Lá chét tận cùng có đáy hình tim hai lá chét bên nhỏ hơn hình tim lệch tai phía ngoài to hơn mép có răng cưa nhỏ như gai màu vàng mặt trên màu lục hơi vàng mặt dưới màu lục hơi xám có 7 - 9 gân nổi lên các gân nhỏ dạng mắt lưới trông thấy rõ cuống nhỏ lá chét dài 1 - 5 cm. Phiến lá dai gần như da không mùi vị hơi đắng. Dâm dương hoắc lá mác Lá kép xẻ ba lá chét hình trứng dài hình mác dài 4 - 12 cm rộng 2 5 - 5 cm đầu nhọn các lá chét bên có đáy xiên chếch rõ phía ngoài đầu giống mũi tên. Mặt dưới lá phủ lông ngắn thô thưa mặt trên hầu như không có lông. Phiến lá dai như da. Dâm dương hoắc lông mềm Mặt dưới phiến lá và cuống lá phủ nhiều lông mềm lông nhung . Dâm dương hoắc Triều Tiên Lá chét tương đối to dài 4 - 10 cm rộng 3 - 7 cm đầu nhọn kéo dài ra phiến lá mỏng hơn. Vu Sơn Dâm dương hoắc Phiến lá chét hình mác hoặc hình mác hẹp dài 9 - 23 cm rộng 1 8 - 4 5 cm đầu nhỏ dần hoặc nhỏ kéo dài ra mép có răng cưa nhỏ gốc lá xẻ lệch thuỳ phía trong nhỏ hình tròn thuỳ ngoài to hình tam giác nhọn. Mặt dưới lá phủ lông như bông hoặc nhẵn không có lông. Bộ phận dùng Là thân mang lá phơi khô của cây Dâm dương hoắc Epimedum macranthum Merr. et Desne. Dâm dương hoắc lá hình tim E. brevicornn Maxim Dâm dương hoắc lá mũi tên E. sagittatum Sieb. et Zucc. Maxim họ Hoàng liên Berberidaceae . Phân bố Vị thuốc phải nhập từ Trung Quốc. .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.