Cây cỏ nhiều năm, thân khúc, chiều dài thân 1 m, đường kính tán , lá đơn, lá có hình Ovante, chiều dài phiến lá 7 cm, chiều rộng lá4 cm, mép lá lượn sóng, có cuống cm, hoa chùm, hoa có hình phểu, rễ bất định. II, kiểu sống của cây. | Z- r 1 A 1 1 J 1 A -4-Ấ t A Các loài rau hoang dại đặc trưng cho vùng đât phèn 28. Rau trai Lá Tròn Thài Lài Tía ZEBRINA PENDULA SCHNIZ L. Họ Commelinaceae Bộ Commmelinales I Đặc điểm của cây. - Cây cỏ nhiều năm thân khúc chiều dài thân 1 m đường kính tán lá đơn lá có hình Ovante chiều dài phiến lá 7 cm chiều rộng lá4 cm mép lá lượn sóng có cuống cm hoa chùm hoa có hình phểu rễ bất định. II kiểu sống của cây. - Cây sống trên cạn và dưới nước thường mọc cạnh bờ kênh. III công dụng và cách sử dụng. - Rau dùng làm thức ăn - Thường sử dụng để nấu canh và luộc ăn 29. Rau Đăng Đất - GLINUS OPPOSITIFOLIUS Họ Molluginaceae Bộ Caryophyllales I Đặc điểm của cây. - Cây một năm thân bò chiều dài thân 20 cm đường kính tán 30 cm lá đơn lá có hình đầu tù chiều dài phiến lá cm chiều rộng lá cm mép lá nhuyễn mặt trên lá xanh bóng có lông tơ có cuống cm hoa đơn hoa có hình phểu cao cm rộng quả nang rễ bất định. II kiểu sống của cây. - Cây sống trên cạn thường mọc ở khắp nơi. III công dụng và cách sử .