Cây một năm, thân thảo, chiều cao cây 70 cm, đường kính tán 40 cm, lá đơn, lá hình elíp, chiều dài phiến lá 13 cm, rộng 6 cm, mép lá có răng cưa lớn, cuống lá dài 0,6cm, hoa chùm đầu, hoa có hình chuông, cao 1,2 cm, rộng 1 cm, rễ chùm. II, kiểu sống của cây. | Z- r 1 A 1 1 J 1 A -4-Ấ t A Các loài rau hoang dại đặc trưng cho vùng đât phèn 16. Rau Tàu bay - LCRASSOCEPHALUM CREPIDIOIDES BENTH Họ Asteraceae Bộ Asterales I Đặc điểm của cây. - Cây một năm thân thảo chiều cao cây 70 cm đường kính tán 40 cm lá đơn lá hình elíp chiều dài phiến lá 13 cm rộng 6 cm mép lá có răng cưa lớn cuống lá dài 0 6cm hoa chùm đầu hoa có hình chuông cao 1 2 cm rộng 1 cm rễ chùm. II kiểu sống của cây. - Cây sống trên cạn mọc hoang khắp nơi. III công dụng và cách sử dụng. - Rau dùng làm thức ăn. - Thường sử dụng để luộc và nấu canh 17. Rau Cứt Quạ - GYMNOPENTALUM COCHINICHINESE Họ Cucurbitaceae Bộ Passiflorales I Đặc điểm của cây. - Cây một năm thân bò chiều cao cây 1 5 m đường kính tán 3 m lá đơn lá hình Ovante chiều dài phiến lá 5 5 cm rộng 4 cm mép lá có răng cưa lớn cuống lá dài 4cm hoa đơn hoa có hình phểu cao 1 5 cm rộng 1 cm rễ cọc. II kiểu sống của cây. - Cây sống trên cạn mọc hoang khắp nơi. III công dụng và cách sử dụng. - Rau dùng làm thức ăn. - Thường sử dụng để luộc ăn 18. Bông súng Trắng - LNYMPHAEA STELLATA Họ Nymphaeaceae Bộ .