Cây một năm, thân thảo, chiều cao thân 80 cm, đường kính tán 50 cm, lá đơn, lá có hình elíp, chiều dài phiến lá 10 cm, chiều rộng lá 4 cm, mép lá nhuyễn, có cuống 3 cm, hoa dạng đuôi sóc, hoa hình phểu, cao cm, rộng , quả hạch, rễ cọc II, kiểu sống của cây. - Cây sống trên cạn . | Z- r 1 A 1 1 J 1 A -4-Ấ t A Các loài rau hoang dại đặc trưng cho vùng đât phèn 40. Mào Gà Trắng - CELOSIA ARGENTEA L. Họ Amaranthaceae Bộ Caryophyllales I Đặc điểm của cây. - Cây một năm thân thảo chiều cao thân 80 cm đường kính tán 50 cm lá đơn lá có hình elíp chiều dài phiến lá 10 cm chiều rộng lá 4 cm mép lá nhuyễn có cuống 3 cm hoa dạng đuôi sóc hoa hình phểu cao cm rộng quả hạch rễ cọc II kiểu sống của cây. - Cây sống trên cạn . III công dụng và cách sử dụng. - Rau dùng làm thức ăn - Thường sử dụng lá để luộc và nấu canh 41. Sâm Đất Sâm Mồng Tơi - RTALINUM PANICULATUM JACQ GAERTN Họ Portulacaceae Bộ Caryophyllales I Đặc điểm của cây. - Cây nhiều năm thân thảo chiều cao thân 40 cm đường kính tán 30 cm lá đơn lá có hình elíp chiều dài phiến lá 8 cm chiều rộng lá 3 cm mép lá nhuyễn