Tham khảo tài liệu 'tâm lý học kinh doanh thương mại part 4', khoa học xã hội, tâm lý học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | cơ nhân cách có quan hệ chi phối lẫn nhau theo những thứ bậc trong đó có những thành phần giữ vai trò chủ đạo quyết định hoạt động của cá nhân có thành phần giữ vai trò phụ tuỳ theo từng hoàn cảnh cụ thể của hoạt động. . Tính cách Khái niệm Tính cách ỉà một thuộc tính tâm lý phức hợp của cá nhân bao gồm một hệ thống thái độ của nó đối với hiện thực thể hiện trong hệ thống hành vi cử chỉ cách nói náng tương ứng Đặc điểm Những thuộc tính tâm lý hình thành nên tính cách được gọi là những nét tính cách. Tính cách mang tính ổn định và bền vững của cá nhan. Các nét tính cách được phát triển dưới ảnh hưởng của kinh nghiệm sống và sự giáo dục trong quá trình hoạt động của con người. Tính cách được hình thành và biểu hiện trong hoạt động cùa con người Cấu trúc của tính cách Tính cách có cấu trúc rất phức tạp bao gồm hệ thống thái độ và hệ thống hành vi cử chỉ cách nói nãng tương ứng Hệ thống thái độ của cá nhân gồm - Thái độ đối với tự nhiên và xã hội - Thái độ đối với lao động - Thái độ đối với bản thân Hệ thống hành vi cử chỉ cách nói năng của cá nhân Đáy là sự thể hiện cụ thể ra bên ngoài của hệ thống thái độ. Hệ thống hành vi cử chỉ cách nói năng rất đa dạng chịu sự chi phối của hệ thống thái độ nói trên Các nét tính cách cơ bản Xu hướng tạo nên mặt nội đung của tính cách. Phụ thuộc trực tiếp vào xu hướng là những nét đạo đức trong tính cách trong đó thể hiện những thái độ khác nhau của cá nhân đối với con người tính đồng loại lòng vị tha tính thật thà. đối với các đồ vật tính cẩn thận tham lam xa hoa. đối với lao động tính cần cù tinh thẩn trách nhiệm lười biếng. đối với bản thân mình khiêm tốn giản dị tự ti. . Những phẩm chất ý chí của nhân cách như tính cương quyết tự kiềm chế. chiếm một vị trí rất quan trọng trong hệ thống các nét tính cách. 32 . Khí chất Khái niệm là thuộc tính tâm lý cá nhân gắn liền với kiểu hoạt động thần kinh tương đối bền vững của con người khí chất biểu hiện cường độ tốc độ nhịp độ của các hoạt động tâm lý thể hiện sắc thái hành vi