Cây thuốc vị thuốc Đông y - MẪU LỆ

Tên khác: Vỏ hà, vỏ Hàu. Tên khoa học: Ostrea sp., họ Mẫu lệ (Ostreidae). Mô tả: Hàu ống (O. gigas): Dược liệu có hình dạng phiến thon dài, hai vỏ, gân ở lưng và bụng hầu hết song song, dài 10 - 50 cm, dày 4 - 15 cm. Vỏ bên trái lớn hơn vỏ bên phải; vỏ bên phải tương đối nhỏ, vẩy cứng, dày, xếp thành lớp hoặc tầng vân đều đặn, mặt ngoài vỏ phẳng hoặc có một vài chỗ lõm màu tía nhạt, trắng xám, hoặc nâu vàng; mặt trong màu trắng sứ. Hai cạnh của vỏ. | Cây thuốc vị thuốc Đông y - MẪU LỆ Vị thuốc Mau lệ MẪU LỆ Concha Ostreae Tên khác Vỏ hà vỏ Hàu. Tên khoa học Ostrea sp. họ Mẫu lệ Ostreidae . Mô tả Hàu ống O. gigas Dược liệu có hình dạng phiến thon dài hai vỏ gân ở lưng và bụng hầu hết song song dài 10 - 50 cm dày 4 - 15 cm. Vỏ bên trái lớn hơn vỏ bên phải vỏ bên phải tương đối nhỏ vẩy cứng dày xếp thành lớp hoặc tầng vân đều đặn mặt ngoài vỏ phẳng hoặc có một vài chỗ lõm màu tía nhạt trắng xám hoặc nâu vàng mặt trong màu trắng sứ. Hai cạnh của vỏ không có răng cưa nhỏ. Vỏ trái lõm rất sâu vân thô và to hơn vỏ bên phải. Mặt gắn ở đỉnh nhỏ. Chất cứng nặng mặt gẫy có dạng tầng màu trắng tinh không mùi vị hơi mặn. Hàu sông O. rivularis Thường dài 15 - 25 cm hình tròn trứng hoặc hình tam giác vỏ trái lớn hơn vỏ phải vỏ phải phẳng hơn. Mặt ngoài vỏ bên phải hơi gồ ghề có màu xám tía nâu vàng. Có vảy đồng tâm vảy non mỏng giòn vảy sinh trưởng đã lâu năm nhiều tầng mặt trong màu trắng mép có khi có màu tía nhạt. Hàu Đại liên O. talienwhanensis Hình tam giác mép lưng bụng có hình chữ V. Mặt ngoài vỏ bên phải có màu vàng nhạt có vảy đồng tâm thưa gợn sóng lên xuống mặt trong màu trắng bóng vỏ bên trái vảy đồng tâm dày cứng từ bộ phận đỉnh vỏ toả ra tia sườn rõ rệt mặt trong lõm có dạng của một cái hộp mặt khớp nối nhỏ. Bộ phận dùng Vỏ khô của nhiều loài Hàu Concha Ostreae . Phân bố Đa số các loài hầu này sống ở những vùng biển ấm. Thu hái Có thể thu hoạch quanh năm loại bỏ thịt lấy vỏ rửa sạch phơi hoặc sấy khô. Thành phần hoá học Calci carbonat 80-95 calci phosphat và sulphat còn có Mg Al Fe. Công năng An thần tiềm dương bổ âm làm mềm chất rắn tán kết khối thu liễm cố sáp. Công dụng Đánh trống ngực mất ngủ chóng mặt ù tai chữa đau dạ dày cơ thể suy nhược băng huyết chữa mụn nhọt lở loét tự hãn đạo hãn tràng nhạc đờm đặc hòn cục bĩ khối. Bột Mẫu lệ nung Đoạn mẫu lệ dùng bôi ngoài chữa mụn nhọt mới sưng chưa thành mủ. Cách dùng liều lượng Mẫu lệ khô khi dùng rửa sạch làm khô tán vụn thành bột hoặc nung rồi mới tán bột. Ngày

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.