Tên khác: Cây khủ khởi, Câu kỷ. Tên khoa học: Lycium sinense Mill., họ Cà (Solanaceae). Mô tả: Cây: Cây bụi nhỏ, cao 0,5-1,5m, cành nhỏ, cong và ngả xuống, có khi dài tới 4m, thỉnh thoảng có gai thẳng, dài 5 cm, màu vàng xám mọc ở kẽ lá. Lá mọc so le hay tụ tập 3-5 lá thành vòng ở một điểm, cuống ngắn 2-6mm. Phiến lá hình mác, đầu lá và phía cuống của lá đều hẹp, hơi nhọn, dài 2-6cm, rộng 0,6-2,5cm mép lá nguyên. Hoa nhỏ, màu tím nhạt, mọc riêng lẻ hay gồm 2-3 cái ở. | Cây thuốc vị thuốc Đông y - ĐỊA CÓT BÌ Cây Khủ khởi ĐỊA CÓT BÌ ỉtì Cortex Lycii Tên khác Cây khủ khởi Câu kỷ. Tên khoa học Lycium sinense Mill. họ Cà Solanaceae . Mô tả Cây Cây bụi nhỏ cao 0 5-1 5m cành nhỏ cong và ngả xuống có khi dài tới 4m thỉnh thoảng có gai thẳng dài 5 cm màu vàng xám mọc ở kẽ lá. Lá mọc so le hay tụ tập 3-5 lá thành vòng ở một điểm cuống ngắn 2-6mm. Phiến lá hình mác đầu lá và phía cuống của lá đều hẹp hơi nhọn dài 2-6cm rộng 0 6-2 5cm mép lá nguyên. Hoa nhỏ màu tím nhạt mọc riêng lẻ hay gồm 2-3 cái ở kẽ lá có ống ngắn hơn cánh hoa. Quả mọng hình trứng dài 0 5-2cm đường kính 4-8mm khi chín màu đỏ sẫm hoặc vàng đỏ nhiều hạt nhỏ hình thận dẹt dài 2-2 5mm. Mùa hoa tháng 6-9 mùa quả tháng 7-10. Dược liệu cuộn tròn hình ống nhỏ hoặc hỡnh máng dài 3-10 cm rộng 0 5-1 5 cm dày 1-3 mm. Mặt ngoài màu vàng xám đến vàng nâu sù sì với những đường vân nứt dọc không đều dễ bóc mặt trong màu vàng nhạt đến vàng xám tương đối nhẵn có vân dọc nhỏ. Chất nhẹ và giòn dễ bẻ gẫy mặt gẫy không phẳng lớp ngoài màu vàng nâu lớp trong màu trắng xám. Mùi nhẹ vị hơi ngọt sau đắng. Thu hái Thu hoạch vào đầu xuân và cuối thu đào lấy rễ rửa sạch bóc lấy vỏ phơi hoặc sấy khô hoặc rửa sạch rễ cắt thành từng đoạn 6-12 cm dùng dao rạch đến gỗ cho vào đồ vỏ rễ bong ra lấy vỏ đem phơi hoặc sấy khô. Bộ phận dùng Vỏ rễ phơi hay sấy khô của cây Câu kỷ Lycium sinense . Tác dụng dược lý Thuốc có tác dụng giải nhiệt hạ áp hạ đường huyết hạ cholesterol máu và hưng phấn tử cung. Thuốc hạ áp do tác dụng trực tiếp làm giãn mạch mà có tác dụng hạ áp trung bình. Tác dụng kháng khuẩn Invitro thuốc có tác dụng ức chế mạnh trực khuẩn thương hàn phó thương hàn A trực khuẩn lị Flexner tác dụng ức chế tụ cầu khuẩn vàng và các loại virut đường hô hấp. Thành phần hoá học Chất thơm saponin alcaloid. Công năng Lương huyết trừ cốt chưng thanh phế giáng hoả. Công dụng Âm hư sốt về chiều cốt chưng đạo hãn phế nhiệt ho nục huyết nội nhiệt tiêu khát. Cách dùng liều lượng Ngày 6 - 12g dạng thuốc sắc hay ngâm