Do tăng prolactin máu đưa đến ức chế sản xuất LHRH lam giảm testosteron va gonadotropin, nguyên nhân có thể la: + Khối u ở tuyến yên. + Do sử dụng các thuốc gây tăng sản xuất prolactin như oestrogen, lạm dụng phenothiazin hay reserpin (2% - 5% trường hợp). ư Do thuốc: + Các thuốc chống androgen như: H2 receptor antagonist có tác dụng lam tăng prolactin. Hoặc spironolacton, ketoconazon, finasterid (5 - reductas inhibitor) dùng để chữa chứng phì đại prostat sẽ đồng thời lam giảm ham muốn va rối loạn phóng tinh (10 - 12% trường hợp) | sự giảm đến mức giới hạn của testosteron lại không phải la nguyên nhân của sự không cường dương. ư Do tăng prolactin máu đưa đến ức chế sản xuất LHRH lam giảm testosteron va gonadotropin nguyên nhân có thể la Khối u ở tuyến yên. Do sử dụng các thuốc gây tăng sản xuất prolactin như oestrogen lạm dụng phenothiazin hay reserpin 2 - 5 trường hợp . ư Do thuốc Các thuốc chống androgen như H2 receptor antagonist có tác dụng lam tăng prolactin. Hoặc spironolacton ketoconazon finasterid 5 - reductas inhibitor dùng để chữa chứng phì đại prostat sẽ đổng thời lam giảm ham muốn va rối loạn phóng tinh 10 - 12 trường hợp . Các thuốc chống tăng HA như clonidine methyldopa quanadrel qua tác dụng liệt giao cảm trung ương hoặc ngoại vi blocker thiazid. Các thuốc chống cholinergic. Các thuốc chống trầm cảm loại IMAO va tricylic do tác dụng liệt giao cảm va chống cholinergic. Các thuốc antipsychotic. Các thuốc an thần chống lo âu. Rượu methanon heroin thuốc lá. ư Bệnh ở dương vật Peyronie s. Chứng cương đau dương vật. Chấn thương. ư Bệnh thần kinh Tổn thương thùy thái dương trước. Bệnh tủy sống. Rối loạn thần kinh cảm giác tabes dorsalis bệnh ở dorsal root ganglia. Giải phẫu radical prostatectomi cystetomy rectosigmoid. Diabetic autonomic nevropathy hoặc polyneuropathy. Hội chứng Shy - Dragg. 255 Copyright@Ministry Of Health ư Bệnh mạch máu Hội chứng Lerich aortic occlusion . Tắc nghẽn hoặc hẹp động mạch pudendal va cavernous do xo mỡ động mạch. Tổn thưong động mạch do chiếu tia xạ trị vùng chậu. Rò rỉ tĩnh mạch venous leak . Bệnh của khoảng xoang. . Xuất tinh .