Tài liệu tham khảo Tiêu chuẩn ngành bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin về Trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng - Phương pháp đo mức phơi nhiễm trường điện từ | TON 68 - 255 2006 TRẠM Gốc ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG MẶT DAT CÔNG CỘNG - PHƯƠNG PHÁP ĐO Mức PHƠI NHIỄM TRƯỜNG ĐIỆN TỪ TCN 68 - 255 2006 MỤC LỤC Lơi. nói 1. Phạm vi áp 2. Tài liệu tham chiếu 3. Hằng số đơn vi đại l ợng vật . Đại lượng vật . Hằng số vật 4. Thuật ngữ và đinh . Àng . Công suất bức xạ đẳng hướng tương đương EIRP .6 . Cường độ trường điện E .6 . Cường độ trường từ H .6 . Điểm đo PI .7 . Điểm tham chiếu RP .7 . Đường biên tuân thủ CB .7 . Mật độ công suất S .7 . Mật độ công suất sóng phẳng tương đương .7 . Máy phát .7 . Mức giới hạn phơi nhiễm .7 . Mức hấp thụ riêng SAR .7 . Nguồn liên quan RS .7 . Phơi nhiễm .8 . Phơi nhiễm không do nghề . Thiết bị cẩn đo kiểm EUT .8 . Tính đẳng hướng .8 . Trạm gốc BS .8 . Trở kháng không gian tự do .8 . Tỷ lệ phơi nhiễm ER .8 . Tỷ lệ phơi nhiễm tổng cộng TER .8 . Vùng đo DI .9 . Vùng liên quan RD .9 . Vùng thâm nhập PA .9 2 TCN 68 - 255 2006 5. Ph ơng pháp xác đinh Tỷ lệ phơi nhiễm tổng . Mô tả phương . Đánh giá toàn diện Tỷ lệ phơi nhiễm tổng 6. Ph ơng pháp xác đinh các . Vùng tuân . Vùng thâm . Vùng liên . Vùng 7. Ph ơng pháp . Yêu cẩu . Phép đo Tỷ lệ phơi . Xác định tổng các giá trị Tỷ lệ phơi 8. Đánh giá Tỷ lệ phơi nhiễm tổng Phụ lục A Tham khảo Xác đinh vùng tuân Phụ lục B Tham khảo Xác đinh đ ờng biên của vùng liên