Yếu tố tự nhiễm với sự hiện diện của kháng thể IgA antigliadin va antiendomysial. Ngoai ra việc điều trị bằng prednisolon trong 4 tuần sẽ lam thuyên giảm mặc dù bệnh nhân vẫn tiếp tục sử dụng các thực phẩm có gluten. ư Yếu tố di truyền: bệnh xuất hiện trên những người có HLA DQ2. 153 Copyright@Ministry Of Health Chẩn đoán xác định: Dựa vao: Hình ảnh sinh thiết A. | ư Yếu tố tự nhiễm với sự hiện diện của kháng thể IgA antigliadin va antiendomysial. Ngoai ra việc điều trị bằng prednisolon trong 4 tuần sẽ lam thuyên giảm mặc dù bệnh nhân vẫn tiếp tục sử dụng các thực phẩm có gluten. ư Yếu tố di truyền bệnh xuất hiện trên những người có HLA -DQ2. 153 Copyright@Ministry Of Health Chẩn đoán xác định Dựa vao Hình ảnh sinh thiết A. Bình thường B. Celiac sprue trước điều trị C. Celiac sprue đã điều trị D. Intestinal lymphangiectasia ư Sinh thiết cho thấy các nhung mao ruột ngắn hoặc biến mất giảm sản các cột nhung mao tổn thưong bề mặt biểu bì va tẩm nhuộm bạch cầu đon nhân. ư Rối loạn hấp thu xylose. ư Những biểu hiện lâm sang sinh hoá va sinh thiết sẽ cải thiện sau khi kiêng ăn thực phẩm có chứa gluten. Hướng điều trị ư 80 sẽ đáp ứng tốt với chế độ ăn kiêng gluten nếu không kết quả có thể do suy tụy loét hổng hổi trang collagenous sprue va intestinal lymphoma. ư Việc sử dụng glucocorticoid hoặc 6 - mercaptopurine vẫn còn ban cãi. Biến chứng ư Tiến triển thanh các khối u tân sinh ở đường tiêu hoá hoặc lymphoma ở ruột non đặc biệt la những trường hop không đáp ứng với chế độ ăn không có gluten. ư Tiến triển thanh bất trị hoặc collagenous sprue với tiên lưọng rất xấu. 154 Copyright@Ministry Of Health . Systemic mastocytosis Chẩn đoán xác định Sinh thiết cho thấy lớp lamina propia tẩm nhuộm mastocyt. Test xylose . Test schilling . 30 trường họp đưa tới rối loạn hấp thu. Hướng điều trị chữa tiêu chảy bằng H1 va H2 antagonist cùng với .