Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều, thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ. | Các thành ngữ thường gặp structure and phrase Phần I Việc biết các thành ngữ và cấu trúc này sẽ giúp các bạn đọc và viết một cách dễ dàng và gần với ngôn ngữ hàng ngày hơn nhiều thay vì phải tra từ điển để tìm nghĩa từng từ. To be as bright as a button Rất thông minh nhanh trí khôn To be as brittle as glass Giòn nh thủy tinh To be as drunk as a fish Say bí tỉ To be as happy as a king as a bird on the tree Sung sớng nh tiên To be as hungry as a wolf Rất đói To be as mute as a fish Câm nh hến To be at a loss for money Hụt tiền túng tiền To be at a loss what to do what to say Bối rối không biết nên làm gì nên nói gì To be at a loss Bị lúng túng bối rối To be at a nonplus Bối rối lúng túng To be at a work Đang làm việc To be at an end to come to an end Hoàn thành kết liễu kết thúc To be at bat Giữ vai trò quan trọng To be at cross-purposes Hiểu lầm To be at dinner Đang ăn cơm To be at enmity with sb. Thù địch với ai To be at fault Mất hơi một con mồi To be at feud with sb Cừu địch với ngời nào To be at grass Súc vật ở ngoài đồng cỏ To be at grips with the enemy Vật lộn với địch thủ To be at handgrips with sb Đánh nhau với ngời nào To be at issue on a question Đang thảo luận về một vấn đề To be at its height Lên đến đỉnh cao nhất To be at large Đợc tự do To be at loggerheads with sb Gây lộn bất hòa bất đồng ý kiến với ngời .